dygna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dygna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dygna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dygna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngồi lâu, ở lì, ở lâu, mải ngồi, ngồi lì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dygna

ngồi lâu

ở lì

ở lâu

mải ngồi

ngồi lì

Xem thêm ví dụ

Drick inte mer än två burkar per dygn.
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
Din exil upphävs under ett dygn.
Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới.
Vi har drygt två dygn på oss.
Vì vậy chúng ta chỉ còn hơn 48 tiếng.
Det slutade med att jag låg i koma i tre dygn.
Tôi bị hôn mê suốt ba ngày.
Efter 17 dygn på havet nådde jag Kapstaden i Sydafrika, där jag omedelbart blev anställd av en landsman.
Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay.
Den generation som levde på Jesu tid fick ”Jonas tecken” då Kristus tillbringade delar av tre dygn i en grav och blev uppväckt.
Thế hệ sống thời Giê-su đã có “dấu lạ của đấng tiên-tri Giô-na” khi đấng Christ ở trong mồ mả chưa trọn ba ngày rồi được sống lại.
Ge mig ett dygn, så ska jag slå mr Palmers bud.
Cho tôi 24 tiếng đồng hồ, tôi sẽ... trả được cao hơn cái giá của Palmer.
Det tar 1,5 dygn ner till Mexiko.
Anh phải đến Mexico.
Inom ett dygn rapporteras 150 000 människor döda eller saknade, och mer än en miljon blir hemlösa.
Chỉ trong một ngày, 150.000 người thiệt mạng hoặc mất tích, và hơn một triệu người rơi vào cảnh màn trời chiếu đất.
Vi hölls kvar på polisstationen ett dygn och packades sedan in i en skranglig gammal buss och kördes till ett fängelse i Marrakech, cirka 14 mil bort.
Chúng tôi bị giam giữ một ngày ở đồn cảnh sát và sau đó bị đùa lên một xe buýt ọp ẹp cũ kỹ và giải đến trại giam ở Marrakech cách đó khoảng 140 kilômét.
Ligan vill att Saras mördare ska lämnas över inom två dygn.
Liên Minh muốn giao nộp kẻ đã giết Sara trong 48 giờ tới.
Han blev sedan gripen igen och sattes ett dygn i arresten och jag fängslades.
Khi bị bắt lần nữa, anh trai tôi bị đưa tới phòng tạm giam một ngày và tôi bị nhốt vào tù.
Ni ska inte äta eller dricka på tre dygn,+ varken dag eller natt.
Đừng ăn uống gì trong ba ngày,+ cả ngày lẫn đêm.
Du har varit uppe i ett dygn.
Cậu thức trắng cả đêm rồi đấy.
Men inte hålla henne vaken i tio dygn.
Nó không làm cô ta tỉnh trong mười ngày.
Jag lärde mig vad som kan hela även ödelagda äktenskap och vad som kan förgöra andra nästan på mindre än ett dygn.
Tôi biết được điều gì có thể hàn gắn cho dù hôn nhân đã bị nhiều rắc rối và điều gì có thể hủy hoại những người khác hầu như một sớm một chiều.
Jag hade inte sovit på fyra dygn.
Suốt bốn ngày nay tôi không ngủ được.
I den judiska traditionen berättas det att vid invigningen hade de endast olja för att hålla ljuset tänt i ett dygn, men oljan räckte mirakulöst i åtta dagar.
Theo truyền thuyết, người Do Thái dựng một cột lớn bên trong có chứa dầu oliu để thắp lại ngọn lửa vĩnh cửu tại đây, nhưng người ta không kiếm đủ dầu sạch để cho vào cột đèn đó nhưng do một phép lạ, ngọn lửa đã cháy liên tục trong 8 ngày liền.
Jag föredrar att inte tillbringa ett dygn i pinsam tystnad med dig.
À, anh hy vọng không phải dành 24 giờ tới im lặng ngó nhau, nên sao ta không giả vờ là chưa từng làm tình nhỉ?
Koman kan vara i timmar eller dygn.
Hôn mê có thể kéo dài vài giờ hoặc vài ngày.
Nästa dygn blir kritiskt.
24 giờ tiếp theo rất quan trọng.
Men efteråt fördömde Alexander sig själv så kraftigt att han låg till sängs i tre dygn och varken åt eller drack.
Nhưng ông tự lên án đến độ ông nằm trên giường liên tiếp ba ngày, không ăn không uống.
Efter sju dygn kom de slutligen fram till templet i Sao Paulo där eviga förrättningar utfördes.
Sau bảy ngày bảy đêm, họ đến đền thờ ở Sao Paulo, nơi đó họ thực hiện các giáo lễ có tính chất vĩnh cửu.
Det var den 24 mars 1185 som Minamoto-klanens flotta, ledd av Minamoto no Yoshitsune besegrade Taira-klanens flotta under ett halvt dygns strid.
Ngày 25 tháng 4 năm 1185, hạm đội gia tộc Genji (Minamoto), do Minamoto no Yoshitsune chỉ huy, đánh bại hạm đội gia tộc Heike (Taira), trong cuộc chạm trán kéo dài nửa ngày.
Den 1 september 1923, medan många höll på att laga sin lunch, skakades Kantoområdet av en våldsam jordbävning som följdes av hundratals mindre efterskalv, däribland en kraftig skakning ett dygn senare.
Ngày 1-9-1923, trong lúc nhiều người đang chuẩn bị ăn trưa, một trận động đất mạnh làm rung chuyển khu vực Kanto, tiếp theo là hàng trăm địa chấn nhỏ và một chấn động dữ dội sau đó 24 tiếng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dygna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved