дырка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ дырка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дырка trong Tiếng Nga.

Từ дырка trong Tiếng Nga có các nghĩa là lỗ, lỗ nhỏ, lỗ thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ дырка

lỗ

noun

Мы только что прорезали дырку в его горле.
Chúng ta chỉ cắt một lỗ ở cổ họng anh ta.

lỗ nhỏ

noun

lỗ thủng

noun

Он ходил так много что у него были дырки в его обуви.
Ông ấy đi bộ rất nhiều, ông ấy có các lỗ thủng ở trên giầy.

Xem thêm ví dụ

Вот почему у Брайна дырка в желудке.
Tại sao Brian lại có một cái lỗ ngay bụng thế?
Ты слышал о парне, у которого было кровотечение в мозгу, и он просверлил себе дырку в черепе, чтобы ослабить давление?
Cậu đã nghe câu chuyện về người bị xuất huyết trong não và phải khoan một lỗ trong hộp sọ để giảm áp suất chưa?
Он вырезал дырку в окне, залез внутрь, а потом послал мне привязанную к веревке сумку.
Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ.
Я тебе сейчас новую дырку в заду порву.
Này, tao sẽ đục cho mày cái lỗ đít mới.
Но они могут проделать в вас дырки.
Nhưng cứ thứ giãn đi các chàng trai.
Ты хоть знаешь, каково это - выпихивать свое дерьмо через эти дырки?
Ông có hiểu cái cảm giác phải nhét phân của mình ra ngoài thông qua mấy cái lỗ thở này không?
Заполни все мои дырки, пожалуйста.
Lấp đầy hết các lỗ của tôi đi.
Их тела найдут в дырках от пуль.
Chúng sẽ tìm thấy 2 cái thây bị bắn nát.
А между ног у тебя есть хорошенькая влажная дырка?
Ngươi có âm đạo ở giữa 2 chân chứ?
Сверлить людям дырки в голове - это не выход!
Khoan lỗ vào đầu anh ta không phải là câu trả lời.
Парень говорит, что нож выпал через дырку в кармане когда он шел в кино, и с тех пор он его больше не видел.
Nó khai rằng con dao rơi ra khỏi lỗ thủng trong túi, trên đường đi xem phim, khoảng từ 11:30 đến 3:10, và rằng nó không bao giờ thấy con dao nữa.
Намного лучше чем заработать дырку в брюхо.
Còn tốt hơn là có một cái lỗ trong bụng.
Итак, что вызывает потерю равновесия, патологическую икоту и дырку в его правах человека?
Vậy cái gì gây ra sự mất thăng bằng, nấc cục kéo dài, và một lỗ ngay giữa hai lá phổi?
Дырка от крысиной задницы под майонезом!
Phao câu chuột chấm sốt mayonnaise!
У меня небольшое жжение в дырке.
Tôi có cảm giác hơi rát bên trong.
Я сделал дырку в стене сарая рядом с моим офисом и вставил туда компьютер, чтобы посмотреть что произойдёт, если я дам компьютер детям, у которых никогда его бы не могло быть и которые совсем не знают английский и что такое Интернет.
Tôi đã đục một cái lỗ trên bức tường chắn giữa văn phòng và khu ổ chuột kế bên, và đặt vào cái lỗ một cái máy vi tính để xem chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi đưa một cái máy vi tính cho những đứa bé chưa một lần chạm vào nó, chẳng biết chút tiếng Anh nào, cũng chẵng biết Internet là gì.
Мне кажется, что дырки для глаз не на одной линии.
Tôi nghĩ là mấy lỗ mắt của tôi bị lệch.
Мы только что прорезали дырку в его горле.
Chúng ta chỉ cắt một lỗ ở cổ họng anh ta.
Вчера он хихикал над дыркой у парня в голове.
Hôm qua cậu ta còn cười khúc khích về cái lỗ trên đầu người ta.
С дыркой в кармане.
Túi áo bị thủng một bên.
В тебе проделали дырку.
Có một lỗ đạn xuyên qua anh.
Что ж, если он хотел подышать воздухом, то это ему удалось... через три дырки в спине от 9-тимиллиметровых экспансивных пуль.
Nếu cậu ta cần chút không khí, thì có rồi đấy... bằng cách nhận ba lỗ sau lưng từ đạn lõm đầu 9 li
Дантист не нашёл ни одной дырки.
Nha sĩ không tìm ra chỗ sâu nào.
Шестёрка — маленькая и очень грустная чёрная дырка.
Số sáu là một cái hố nhỏ bé và buồn rầu
Да дырки просто сверлю.
Tao đang khoan cái lỗ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дырка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.