Дюссельдорф trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Дюссельдорф trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Дюссельдорф trong Tiếng Nga.

Từ Дюссельдорф trong Tiếng Nga có nghĩa là Düsseldorf. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Дюссельдорф

Düsseldorf

существительное мужского рода

Xem thêm ví dụ

Все произошло в Дюссельдорфе.
Chuyện xảy ra ở Düsseldorf cơ mà.
Некоторые города похожи на трудоголиков, например, Дюссельдорф или Луисвилл.
Một vài thành phố thì bận rộn và yên bình, như Dusseldorf hay Louisville.
Пауль Йозеф Геббельс родился 29 октября 1897 года в Рейдте, промышленном городке к югу от Мёнхенгладбаха близ Дюссельдорфа в католической семье.
Paul Joseph Goebbels sinh ngày 29 tháng 10 năm 1897 tại Rheydt, một thành phố công nghiệp nằm về phía nam Mönchengladbach, gần Düsseldorf.
А далее победителями обычно становятся города, где говорят по-немецки, как Дюссельдорф или Вена, где, снова, сжигается ещё в два раза меньше топлива.
Nhưng chiến thành vẫn thuộc về những thành phố nói tiếng Đức, như Dusseldorf hoặc Vienna, nơi họ đang đốt, một lần nữa, chỉ một nửa lượng nhiên liệu.
Мероприятие проходило в немецком городе Дюссельдорф.
Cuộc thi diễn ra ở thành phố Düsseldorf - của Đức.
Вчера в Дюссельдорфе произошла авиакатастрофа.
Có 1 vụ tai nạn máy bay ở Dusseldorf ngày hôm qua.
Кампусы ESCP Europe в Великобритании в Оксфорде (сейчас в Лондоне) и Германии в (Дюссельдорфе (сейчас в Берлине) были открыты в 1973 году.
Học sở của ESCP Europe tại Vương Quốc Anh (Oxford, và giờ đây là London) và Đức (Düsseldorf, và giờ đây là Berlin) được thành lập lần lượt vào năm 1974 và 1975.
В 2010 году открылись бутики Плeйна в Вене, Москве, Сан-Тропе, Каннах и Кицбюэле, а также шоу-рум в Дюссельдорфе.
Vào năm 2010, các cửa hàng của Plein đã mở tại Vienna, Moskva, St.Tropez, Cannes và Kitzbuhel ngoài việc mở một phòng trưng bày ở Düsseldorf.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Дюссельдорф trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.