e-mail trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ e-mail trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ e-mail trong Tiếng Thụy Điển.

Từ e-mail trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thư điện tử, thơ điện tử, điện thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ e-mail

thư điện tử

noun

Vi fick just ett ljud-kodat e-mail.
Chúng ta nhận được một thư điện tử nặc danh.

thơ điện tử

noun

điện thư

noun

de tar ditt e-mail och varje bokstav i ditt e-mail
Họ dùng bức điện thư của quý vị và tất cả những chữ cái trong đó,

Xem thêm ví dụ

Varenda e- mail du skriver sparas och skickas till brottslingarna.
Tất cả các email bạn viết sẽ được lưu và gửi đến những tên tội phạm. với tất cả các mật khẩu, và tất cả những thứ khác.
Ett e-mail flaggades precis.
Chúng ta vừa đánh dấu một email.
Först av allt, ni kan ignorera alla e-mail och smses vi sickat till er.
Đầu tiên, các cậu có thể bỏ qua mấy cái email và tin nhắn tụi tớ đã gửi.
Meningslöst att säga, men vi har båda ändrat våra e-mail adresser.
Không cần phải nói gì cả, tụi tớ phải đổi địa chỉ email thôi
Så i månader, alla Marshalls vänner och kursare fick e-mails som det här...
Vì thế, trong nhiều tháng, tất cả bạn bè của bác Marshall và các giáo sư đại học phải nhận email kiểu như thế này.
Man kan dessutom få RSS- feeds - eller få e- mail när något ändras.
Và mọi người có thể sử dụng RSS -- họ có thể nhận được email thông báo về sự thay đổi.
Det är bekymmersamt, inte ens e- mail.
Phiền phức lắm, ngay cả email cũng vậy.
Så du är på väg upp och gör lite arbete, sen kommer du att komma ner från arbetsvågen, och då kanske det är dags att kolla e- mail, eller chat- meddelanden.
Nên chúng ta cố gắng và làm việc, và khi chúng ta trở lại trạng thái ban đầu của công việc đó, thì có lẽ đó là lúc chúng ta nên kiểm tra email, hoặc kiểm tra tin nhắn.
Så om ni chefer, börjar att uppmuntra människor att använda saker som chat och e- mail och andra saker som man kan lägga undan och sedan komma tillbaka till när det passar dem själva.
Nên nếu sếp của chúng ta, bắt đầu khuyến khích mọi người sử dụng công cụ như là tin nhắn và email và những thứ khác thì người khác có thể để việc đó một bên và trở lại với tiến độ riêng của họ.
Så om ni chefer, börjar att uppmuntra människor att använda saker som chat och e-mail och andra saker som man kan lägga undan och sedan komma tillbaka till när det passar dem själva.
Nên nếu sếp của chúng ta, bắt đầu khuyến khích mọi người sử dụng công cụ như là tin nhắn và email và những thứ khác thì người khác có thể để việc đó một bên và trở lại với tiến độ riêng của họ.
En annan sak ni kan prova är att byta från aktiv kommunikation och samarbete, ansikte mot ansikte grejor, knacka någon på axeln, hälsa på dem, ha möten, och byta det mot mer passiva kommunkationsmodeller genom att använda e- mail och chat, eller samarbetssystem - sådana saker.
Và việc khác mà chúng ta cũng nên thử áp dụng là thay đổi cách từ cách trao đổi và cung cấp thông tin chủ động bằng mặt đối mặt, vỗ vào vai người khác, chào nhau, họp hành, và thay thế những cách đó bằng phương thức giao tiếp thụ động hơn bằng cách sử dụng email, tin nhắn nhanh, hoặc những sản phẩm làm việc chẳng hạn như vậy.
Du kan till exempel välja om e-postmeddelanden som du raderar i Apple Mail även ska raderas från Gmail.
Ví dụ: bạn có thể chọn xóa email trong Apple Mail có cũng xóa email đó khỏi Gmail hay không.
DomainKeys Identified Mail (DKIM) är en autentiseringsmetod för e-post.
DomainKeys Identified Mail (DKIM) là một phương pháp xác thực email được thiết kế để phát hiện sự giả mạo email.
MX-poster (Mail Exchange) mappar ett domännamn till en e-postserver som mottar e-post för den domänen.
Bản ghi MX (trao đổi thư) gắn tên miền với máy chủ thư nhận email cho miền đó.
Rätt, det är inte ens en e- mail.
Đúng rồi, cả email cũng vậy.
Du kan även använda 3G för att skicka E-mail.
Mô hình cũng có thể được tạo ra bằng cách sử dụng các thiết bị in 3D.
"Hej, tack för ditt e-mail.
"Xin chào, cám ơn vì đã gửi mail.
Dana Millers e-mail och browser-historia är raderad.
Họ đã xóa hết email và lịch sử trình duyệt của Dana Miller vài tháng trước đây.
E-mail började välla in, ibland så många som tusen om dagen.
Và đó là lúc các email bắt đầu đổ dồn về, đôi khi đến hàng ngàn mỗi ngày.
Man kan dessutom få RSS-feeds - eller få e-mail när något ändras.
Và mọi người có thể sử dụng RSS -- họ có thể nhận được email thông báo về sự thay đổi.
Vi fick just ett ljud-kodat e-mail.
Chúng ta nhận được một thư điện tử nặc danh.
Jag lärde mig att använda e- mail av extremistorganisation jag var med i.
Tôi học cách sử dụng email từ tổ chức cực đoan mà tôi tham gia.
Jag skulle vilja avsluta genom att läsa ett e-mail som jag fick från en av dem, Cindy, samma dag som jag äntligen kom tillbaka från Japan efter sex månader,
Email này từ Cindy, một người giúp sửa ảnh, gửi tôi ngày tôi trở về từ Nhật bản sau sáu tháng.
Jag bad honom att skriva till mig, och med hans tillåtelse läser jag nu ur ett e-mail jag fick nyligen: ”Jag har just fyllt sexton och i söndags ordinerades jag till präst.
Tôi yêu cầu em ấy viết thư cho tôi, và với sự cho phép của em ấy, tôi sẽ đọc cho các em nghe một phần của email mới đây: “Em mới vừa được 16 tuổi, và em đã được sắc phong chức phẩm thầy tư tế vào ngày Chủ Nhật.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ e-mail trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.