ебанутый trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ебанутый trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ебанутый trong Tiếng Nga.
Từ ебанутый trong Tiếng Nga có các nghĩa là chán, lưu huỳnh, hỏng, không chữa được, chê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ебанутый
chán
|
lưu huỳnh
|
hỏng
|
không chữa được
|
chê
|
Xem thêm ví dụ
Этот пацан на всю башку ебанутый. Thằng nhóc này là một thằng điên. |
Сранная медсеструха посмотрела на меня, как на ебанутого дегенерата. Con mẹ bác sĩ đó nhìn mình cứ như thể mình là loại bệnh hoạn lắm vậy. |
Она была ебанутая, но мне вроде нравилась. Bà ta tuy nát bét, nhưng tôi vẫn khá quý. |
Вы ебанутые, что ли? Cậu có bị ngu không thế hả? |
А ты и правда на всю голову ебанутый. Thật sự là khônganh điên vãi lồng luôn đấy. |
Ебанутый псих. Mẹ thằng điên. |
С чего ты такой ебанутый? Thứ gì làm anh khốn kiếp như thế? |
Ебанутая бестолочь. Đần độn vãi. |
Как-то это ебануто, да? Cái lìn đó là sao? |
Ебанутый день. Đúng là một ngày điên rồ. |
Потому что я ёбанутый Стифмайстер! Vì tao là Stifmeister dâm đãng. |
Ты на всю голову ебанутый. Anh dở hơi vãi lồng luôn. |
Он ебанутый. Hắn điên rồi. |
Ты ебанутый придурок, Галлагер! Mẹ cái thằng bệnh hoạn Gallagher! |
Ты чё, ебанутый? Anh đang phê à? |
Опять своим ебанутым дружкам наяриваешь? Mày lại gọi cho con hàng chó chết của mày hả? |
Ебанутый ебантяй. Bố thằng bệnh. |
Это просто ебанутый план. Đó là một kế hoạch điên rồ. |
Церковь какая-то ебанутая. Đây quả là một nhà thờ vãi linh hồn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ебанутый trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.