единственный в своем роде trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ единственный в своем роде trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ единственный в своем роде trong Tiếng Nga.

Từ единственный в своем роде trong Tiếng Nga có các nghĩa là duy nhất, độc nhất, có một không hai, độc nhất vô nhị, vô song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ единственный в своем роде

duy nhất

(unique)

độc nhất

(unique)

có một không hai

(unique)

độc nhất vô nhị

(unique)

vô song

(unique)

Xem thêm ví dụ

Но ты мог бы спросить: «Каким образом эта весть единственная в своем роде?
Nhưng có lẽ bạn tự hỏi: «Làm sao thông điệp này được xem là độc nhất?
Это – особое здание, единственное в своем роде во всем мире.
Đây là một ngôi nhà kỳ diệu, một loại nhà có một không hai trên thế giới.
Единственный в своём роде.
Chỉ có một vụ tôi biết.
В ИМПЕРСКОМ военном музее в Лондоне, Англия, экспонируются единственные в своем роде часы с электронно-цифровым счетчиком.
TẠI Viện Bảo tàng Chiến tranh (Imperial War Museum) ở Luân Đôn, Anh Quốc, người ta trưng một cái đồng hồ đặc biệt và một máy đếm điện tử.
Что делает Божью организацию единственной в своем роде?
Điều gì đã khiến cho tổ chức của Đức Chúa Trời có một không hai?
3. а) Что отличает народ Иеговы, делает его единственным в своем роде?
3. a) Điều gì làm dân Đức Giê-hô-va đặc biệt?
Сообща они образовали новое, единственное в своем роде существо.
Chúng cùng nhau hợp thành một cơ thể mới, độc nhất.
Однако он не был единственным в своем роде.
Nhưng Titanic không phải là con tàu độc nhất vô nhị.
Первый и единственный в своем роде, доктор Уэйд.
Thứ đó đơn độc, Dr. Wade.
Библия дает нам единственное в своем роде объяснение о начале человечества.
Kinh-thánh ban cho chúng ta sự sáng suốt độc nhất để hiểu được nguồn gốc loài người.
6 Иегова — это единственное в своем роде имя, которое отличает Бога от всех других богов.
6 Danh đặc biệt của Đức Chúa Trời Giê-hô-va, và danh này có mục đích phân biệt Ngài với tất cả những thần khác.
4 Книга «Приближайся к Иегове» единственная в своем роде.
4 Sách Hãy đến gần Đức Giê-hô-va rất độc đáo.
Узы любви, единственные в своем роде!
Tình yêu thương độc nhất vô nhị!
15 Поистине, Иисус был единственной в своем роде личностью.
15 Quả thật, Giê-su là người có một không hai.
Она единственная в своем роде.
Thực thế, trái đất thật độc đáo.
Какие факты показывают, что Свидетели – единственные в своем роде?
Những sự kiện nào khiến cho các Nhân-chứng là độc nhất?
Ведь я единственный в своем роде.
Đến giờ tôi vẫn là người duy nhất đặc biệt như vậy.
Имя Бога уникально, оно единственное в своем роде.
* Danh Đức Chúa Trời có một không hai.
С тех пор как единородный Божий Сын был создан, он в самом деле остается единственным в своем роде.
Từ khi được tạo ra, Con một của Đức Chúa Trời quả thật rất đặc biệt, đấng độc nhất vô nhị.
Наш динозавр — единственный в своём роде.
Loài khủng long thật khác biệt.
12, 13. (а) Каким единственным в своем роде образом Иисус выразил Свою любовь?
12, 13. a) Tại sao cách Giê-su bày tỏ tình yêu thương là duy nhất không ai khác có thể làm được?
□ Что отличает народ Иеговы, делает его единственным в своем роде?
□ Điều gì làm dân Đức Giê-hô-va đặc biệt?
• Как мы можем подражать примеру единственного в своем роде Сына Иеговы?
• Làm thế nào bạn có thể noi theo gương người Con đặc biệt của Đức Giê-hô-va?
Однако то, что случилось в 70 году нашей эры, было единственной в своем роде великой скорбью.
Tuy thế, biến cố năm 70 CN quả thật một hoạn nạn lớn vô song.
Единственное в своем роде познание из Библии
Sự hiểu biết độc nhất đến từ Kinh-thánh

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ единственный в своем роде trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.