efterdyning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efterdyning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efterdyning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ efterdyning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hậu quả, kết quả, sự dội lại, tác động trở lại, âm vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efterdyning

hậu quả

(aftermath)

kết quả

(aftermath)

sự dội lại

(repercussion)

tác động trở lại

(repercussion)

âm vang

(repercussion)

Xem thêm ví dụ

Jag såg samma underverk för bara några dagar sedan i efterdyningarna av orkanen Irma i Puerto Rico, S:t Thomas och Florida, där sista dagars heliga samverkade med andra kyrkor, lokala samhällsgrupper och nationella organisationer för att påbörja röjningsarbetet.
Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp.
I efterdyningarna av slaget vid Hannut, cirka 35 kilometer nordost, representerade staden Gembloux den sista stora förberedda defensiva positionen för fransmännen på den belgiska fronten efter tillbakadragandet från Hannut.
Sau sự chấm dứt của trận Hannut, khoảng 35 km (22 mi) về hướng tây bắc, thị trấn Gembloux trở thành nơi có vị trí phòng ngự được chuẩn bị quan trọng cuối cùng của người Pháp trên mặt trận Bỉ sau cuộc triệt thoái khỏi Hannut.
Efterdyningarna av den personliga DNA-revolutionen är svåra att förutse, men en sak är säker; revolutioner går inte baklänges, och DNA-tekniken sprids redan snabbare än vår fantasi,
Làn sóng của cuộc cách mạng máy DNA cá nhân có thể khó để dự đoán. nhưng có 1 điều chắc chắn : Cách mạng kĩ thuật sẽ không lùi bước, và công nghệ DNA đã sẵn sàng để lan tỏa nhanh hơn cả trí tưởng tượng của chúng ta
Då universitetet stängdes våren 1905, i efterdyningarna av den blodiga söndagen, hindrades Stravinskij från att fullfölja studierna och erhöll bara examensbevis för halva utbildningen i april 1906.
Trường đại học của ông bị đóng cửa trong hai tháng vào năm 1905 sau sự kiện Chủ nhật Đẫm máu: Stravinsky không được phép tham dự kỳ thi cuối cùng của trường luật và ông nhận được bằng nửa-khóa sau đó vào tháng 4 năm 1906.
Efterdyningar
Kết quả
Och phospher glänste i efterdyningarna av valen,
Phospher gleamed trong sự trỗi dậy của cá voi,
Inte för att förringa hur röriga och otäcka efterdyningarna av den arabiska våren har varit, och inte för överdriva teknikens roll, men dessa händelser har gett oss en aning av vad som är möjligt när den urgamla modellen av makt, pyramiden, vänds upp och ner, folket sätts längst upp och dagens faraoner längst ner, så att säga.
Không dám đánh giá thấp hậu quả của mùa xuân ả Rập đã lộn xộn và xấu xí như thế nào, và cũng không dám đánh giá quá cao vai trò của công nghệ, nhưng những thứ này đã cho ta có được cảm giác của những gì có thể khi các mô hình quyền lực, các kim tự tháp xa xưa, bị lộn ngược, đưa người dân lên đầu và các vị pha- ra- ông của thời nay xuống dưới đáy, như chuyện đã xảy ra.
De äldsta bland oss i Förenta staterna och i andra länder har fått stämpeln ”den bästa generationen” på grund av det de genomled under den världsomfattande stora depressionen på 1930-talet, och därefter åstadkom under andra världskriget, och under efterdyningarna i uppbyggandet av en bättre värld.
Thế hệ lớn tuổi nhất trong số chúng ta ở Hoa Kỳ và những quốc gia khác đã được đặt tên là 'Thế Hệ Vĩ Đại Nhất' vì điều họ đã chịu đựng trong thời kỳ kinh tế trì trệ khủng khiếp trên toàn cầu vào thập niên 1930 và rồi thành đạt vào lúc Đệ Nhị Thế Chiến và hậu quả của cuộc thế chiến đó để xây đắp một thế giới tốt đẹp hơn.
" Efterdyningarna av... "
Hậu quả của...
Inte för att förringa hur röriga och otäcka efterdyningarna av den arabiska våren har varit, och inte för överdriva teknikens roll, men dessa händelser har gett oss en aning av vad som är möjligt när den urgamla modellen av makt, pyramiden, vänds upp och ner, folket sätts längst upp och dagens faraoner längst ner, så att säga.
Không dám đánh giá thấp hậu quả của mùa xuân ả Rập đã lộn xộn và xấu xí như thế nào, và cũng không dám đánh giá quá cao vai trò của công nghệ, nhưng những thứ này đã cho ta có được cảm giác của những gì có thể khi các mô hình quyền lực, các kim tự tháp xa xưa, bị lộn ngược, đưa người dân lên đầu và các vị pha-ra-ông của thời nay xuống dưới đáy, như chuyện đã xảy ra.
I efterdyningarna av Vulcans förstörelse började er stjärnflotta att aggressivt genomsöka fjärran kvadranter.
Nhưng với sự hủy diệt của hành tinh Vulcan, hạm đội Starfleet của anh bắt đầu tích cực tìm kiếm ở những góc xa xôi của vũ trụ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efterdyning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.