efternamn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efternamn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efternamn trong Tiếng Thụy Điển.

Từ efternamn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là họ, tên họ, Họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efternamn

họ

noun (del av en persons namn som anger till vilken familj eller släkt hon eller han hör)

Han upprepade om och om igen, att berätta för dig, och att ditt efternamn är Reynolds.
Anh ta cứ luôn miệng bảo rằng họ của anh là Reynolds.

tên họ

noun

Registreringskontoret väljer ut ett förnamn och ett efternamn åt det övergivna barnet.
Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ.

Họ

Mitt efternamn hedrar min fars släktlinje.
Họ của tôi vinh danh dòng họ của cha tôi.

Xem thêm ví dụ

Under rubriken ”Levnadsskildringar av Jehovas vittnen” kommer du att finna dessa levnadsskildringar uppställda efter personens efternamn och efter artikelrubriken.
Bạn có thể tìm thấy các mẩu chuyện đời sống đó liệt kê theo tên riêng và theo tựa đề dưới tiết mục “Các mẩu chuyện đời của Nhân-chứng Giê-hô-va” (“Life Stories of Jehovahʼs Witnesses” [“Récits de la vie de Témoins de Jéhovah”]).
Nancy LeVoir, Daphne...- Jag minns inte hennes efternamn
Nancy LeVoir, Daphne... chết tiệt, tôi chưa bao giờ biết được họ của cô ta
När en användare ändrar sitt för- eller efternamn kan du uppdatera användarens G Suite-kontouppgifter i enlighet med detta.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
Som korkade #- åringar utan efternamn
Cứ như # cô gái # tuổi ngu ngốc không có họ vậy
Där håller de sig till efternamn.
Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ.
En analys av walesiska efternamn av Wales regering visade att 718 000 människor i Wales, det vill säga ungefär 35 % av befolkningen, har ett efternamn av walesiskt ursprung, jämfört med 5,3 % i övriga Storbritannien, 4,7 % på Nya Zeeland, 4,1 % i Australien och 3,8 % i USA.
Một nghiên cứu về họ người Wales được tổ chức bởi Chính phủ Wales cho thấy rằng 718.000 người, hay gần 35% dân số Wales, mang họ có nguồn gốc Wales (so với 5,3% ở phần còn lại của Vương quốc Liên hiệp, 4,7% ở New Zealand, 4,1% ở Australia, và 3,8% ở Hoa Kỳ).
Alla har ett efternamn.
Ai cũng có họ.
Jag söker hennes för - och efternamn.
Tôi đang tìm tên cô ta, cả tênhọ.
Har du ett efternamn som vi alla andra?
Cháu có họ như bao người chứ?
Mitt efternamn hedrar min fars släktlinje.
Họ của tôi vinh danh dòng họ của cha tôi.
Han heter likadant i efternamn.
Tên của hắn cũng là họ của hắn
Många Jehovas vittnen i Frankrike bär fortfarande sina polska fäders efternamn. Den tidigare generationen arbetade hårt, både i gruvorna och i tjänsten.
Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp vẫn mang họ Ba Lan của các thế hệ cha ông, những người làm việc cần cù trong cả những mỏ than lẫn ngoài cánh đồng rao giảng.
Och faktiskt, Phil Kaye och jag delar av ett sammanträffande samma efternamn.
Và thật ra, Phil Kaye và tôi cũng thật tình cờ có trùng họ.
Det är en fin tanke, men Mormont är ett efternamn.
Một ý tưởng đáng yêu, nhưng Mormont là họ.
Namnet Eiffel togs av en tysk anfader i början av 1700-talet från hans födelseort i den tyska Eifel-regionen (i Nettersheim Marmagen), eftersom fransmännen inte kunde uttala hans verkliga efternamn,Bönickhausen.
Cái tên Eiffel được cha ông lấy từ đầu thế kỷ 19 theo nơi sinh của ông tại vùng Eifel Đức (ở Marmagen), bởi người Pháp không thể đánh vần được họ của ông, Bönickhausen.
Jag har ett efternamn, men jag kan inte uttala det.
nhưng đếch biết phát âm.
15 Börja med att tala om vad du heter, både för- och efternamn.
15 Khi nhập đề hãy tự giới thiệu đầy đủ tên họ.
Registreringskontoret väljer ut ett förnamn och ett efternamn åt det övergivna barnet.
Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ.
Vi heter Bing i efternamn.
Họ của tôi là Bing.
Brome är ett efternamn.
Tỉnh lỵ là Adıyaman.
Alla bar med stolthet förnamnet Aureliano och sin mors efternamn.
Tất cả đều tự hào mang tên Aurêlianô kèm với tên họ của mẹ mình.
Vad hette Tag i efternamn?
Họ của Tag là gì vậy?
Jag heter Jones i efternamn.
Họ của tớ là Jones.
Jag tänker inte byta efternamn.
Em sẽ không đổi họ sau khi cưới đâu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efternamn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.