egenföretagare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egenföretagare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egenföretagare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ egenföretagare trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là làm tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egenföretagare

làm tư

(self-employed)

Xem thêm ví dụ

Jag var egenföretagare, en levande staty som heter Åttafotsbruden, och jag älskar att berätta för folk att det här var mitt jobb, för att alla vill hela tiden veta, vilka är dessa knäppisar i verkligheten?
Tôi tự đóng giả làm một bức tượng sống có tên là 8-Foot Bride (Cô Dâu 2.44 mét), và tôi thích nói với mọi người rằng tôi làm điều này để kiếm sống, bởi vì ai cũng luôn luôn muốn biết, những kẻ gàn dở này là ai trong cuộc sống thực?
En egenföretagare i Bergen...
Một doanh nhân xứ Bergen County
En egenföretagare räknas inte som anställd i sin egen firma.
Người bán hàng đa cấp không phải là nhân viên của công ty kinh doanh đa cấp.
Skulle en kristen som är egenföretagare till exempel lämna in en offert på ett arbete som innebär att han skall måla en av kristenhetens kyrkor och därmed ha del i att främja falsk religion? (2 Korinthierna 6:14–16)
Thí dụ, khi một tín đồ Đấng Christ được mời đấu thầu sơn nhà thờ của khối đạo xưng theo Đấng Christ và làm thế là dự phần vào việc ủng hộ tôn giáo sai lầm, liệu người đó sẽ làm không?—2 Cô-rinh-tô 6:14-16.
Jag är egenföretagare.
Hiện tại tôi làm cho chính mình.
Å andra sidan fanns det många mindre framträdande män och kvinnor på samma skola som arbetade flitigt och ihärdigt och fortsatte sin utbildning och blev framstående läkare, ingenjörer, lärare, advokater, vetenskapsmän, affärsmän, hantverkare, elektriker, rörmokare och egenföretagare.
Trái lại, vài thanh niên và thiếu nữ kém tài cũng cùng ngôi trường đó đã làm việc siêng năng, kiên trì, và tiếp tục với học vấn của họ để trở thành những bác sĩ, kỹ sư, nhà giáo, luật sư, khoa học gia, doanh gia, thợ thủ công, thợ điện, thợ ống nước, và thầu khoán nổi tiếng.
Efter att ha tagit kandidatexamen i redovisning vid Arizona State University var han egenföretagare med flera olika affärsintressen.
Sau khi nhận được bằng cử nhân về kế toán từ trường Arizona State University, ông đã làm chủ nhiều nhóm kinh doanh.
Från 2000 till kallelsen som missionspresident 2010, och sedan igen från 2013, har han varit egenföretagare och arbetat med kapitalinvestering och markexploatering.
Từ năm 2000 cho đến khi ông được kêu gọi với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo vào năm 2010 và một lần nữa vào năm 2013, ông tự làm chủ trong công việc đầu tư và phát triển bất động sản.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egenföretagare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.