elak trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elak trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elak trong Tiếng Thụy Điển.

Từ elak trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elak

ác

adjective

Fjärde hustrun är mer elak än någon av dem.
Ai mà ngờ được Tứ phu nhân lại độc ác như vậy chứ?

Xem thêm ví dụ

Han talar mycket spydigt och säger elaka saker om David.
Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều.
De som har upplevt någon form av misshandel, förödande förlust, kronisk sjukdom eller funktionsnedsättande belastning, falska anklagelser, elaka förföljelser eller andlig skada kommen ur synd eller missförstånd kan alla göras hela av världens Återlösare.
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
De måste bli stoppade för detta är en elak fars.
Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại.
Ibland sa de elaka saker om henne.
Đôi khi họ nói những điều không tử tế về cô.
En riktigt elak kille.
Một gã xấu xa.
Det är nog det elakaste nån har sagt till mig.
Đó có lẽ là điều quá đáng nhất người ta nói với tôi.
Som avslutning sade rektorn: ”Om alla barn fick samma uppfostran som Jehovas vittnens barn, skulle vi ha en mycket fin skola utan några barn som var elaka mot andra eller svarade uppkäftigt.”
Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”.
(Romarna 2:13—16) Hammurabi, en forntida lagstiftare i Babylon inledde sin lagsamling med följande ord: ”På den tiden utsåg [de] mig till att främja folkets väl, mig, Hammurabi, den fromme och gudfruktige fursten, till att få rättvisa att råda i landet, till att tillintetgöra de onda och elaka, så att de starka inte må förtrycka de svaga.”
Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”.
Den jäkeln blir elakare för var dag som går.
Nó khiến tôi điên đầu mỗi ngày
Har vi som tagit på oss Kristi namn ovetande halkat in i beteendemönster av förtal, smädande och elakt stereotyptänkande?
Là những người mang lấy danh của Đấng Ky Tô, chúng ta có vô tình làm theo khuôn mẫu phỉ báng, nói xấu và bắt chước đầy cay đắng không?
Sa han nåt konstigt eller elakt åt dig?
Anh ta, ừm... anh ta có nói gì không phù hợp hay xúc phạm em theo cách nào đó không?
Och så mina fiender gillar jag inte eftersom de är elaka mot mig.
Và tôi không thích kẻ thù vì họ không tốt với tôi.
Du är elak.
Mày thật tàn nhẫn.
Det föreföll mig att de där barnen inte hade menat att vara elaka mot min son.
Xin lưu ý rằng mấy đứa trẻ không cố ý xúc phạm con trai tôi.
Utöver detta har forskare kritiserat Bosnien-Hercegovinas myndigheter för att stödja påståendet om pyramider genom att säga: "Detta projekt är ett elakt skämt med den intet ont anande allmänheten och har ingen plats inom den äkta vetenskapsvärlden."
Ngoài ra, các nhà khoa học đã chỉ trích các cơ quan Bosnia ủng hộ các tuyên bố kim tự tháp nói rằng: "Chương trình này là một trò lừa bịp tàn nhẫn đối với công chúng không hoài nghi và không có chỗ đứng trong thế giới của khoa học chân chính".
Så fort vi lämnade den riktiga världen blev du en elak jävel.
Lần thứ 2, chúng ta trốn khỏi thế giới thật. anh biến thành một thằng khốn ác ôn.
Genom all tid, har legender fått höra om modiga riddare, elaka trollkarlar, vackra jungfrur, magiska profetior, och... annat seriöst skit.
Xuyên suốt những trang sách thời gian, những huyền thoại được kể lại những hiệp sỹ dũng cảm, những tên phù thuỷ gian ác, những thiếu nữ xinh đẹp, những lời tiên tri đầy ma thuật, và những thứ nhảm nhỉ khác.
Även om det vi säger är sant, gör det mer skada än nytta om vi säger det på ett elakt, stolt eller okänsligt sätt.
Ngay cả khi điều chúng ta nói là đúng, nếu chúng ta nói một cách cay nghiệt, kiêu căng hoặc không có tình cảm thì hầu như nó gây tai hại nhiều hơn là có lợi.
När man känner sig förorättad kan man tycka att man har rätt att straffa den skyldige med grymma, elaka ord – antingen rakt i ansiktet eller bakom ryggen på honom.
Khi bị đối xử bất công, một người có thể cảm thấy có lý do để phạt người xúc phạm đến mình bằng những lời ác nghiệt, gay gắt—trước mặt hoặc sau lưng người ấy.
Jag är alltså den elaka för att jag vill skydda våra barn från pedofiler och kvicksilver?
Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả?
Det är elakt.
Kinh lắm.
Vi kommer inte att låtsas vara kristna bara när vi är med vid möten där vi talar om Gud, men sedan vara elaka andra gånger.
Chúng ta không được tự xưng theo Giê-su nếu chúng ta chỉ thỉnh-thoảng đi nhóm họp nói về Đức Chúa Trời, còn ngoài ra làm nhiều điều xấu.
Sheldon fattar inte att han är elak.
Ko giống nhau đâu.
Och efter hur elak hon alltid hade varit?
Sau khi nó đã luôn luôn không thân thiện đến thế ư?
Jag valde [en pojke i min klass som var elak mot mig] eftersom ingen någonsin väljer honom.
Em chọn [một bạn trai trong lớp học của em là đứa hay bắt nạt em] vì nó chưa bao giờ được chọn cả.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elak trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.