электромобиль trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ электромобиль trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ электромобиль trong Tiếng Nga.

Từ электромобиль trong Tiếng Nga có các nghĩa là xe điện, 車電, Xe chạy điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ электромобиль

xe điện

noun

Как электромобиль, питающийся от такого источника,сможет исправить ситуацию?
Vậy xe điện sử dụng nguồn điện này có thể cải thiện điều gì?

車電

noun

Xe chạy điện

noun (автомобиль, приводимый в движение одним или несколькими электродвигателями с питанием от автономного источника электроэнергии)

Xem thêm ví dụ

Крис Андерсон (КА):Элон, какая дерзкая мечта побудила тебя бросить вызовавтомобильной промышленности и создать полноценный электромобиль?
Chris Anderson: Elon, giấc mơ cháy bỏng nào đã khiến anh nghĩ tới việc tham gia ngành ô tô và chế tạo ô tô điện?
Испания намерена иметь миллион электромобилей к 2014 году, как часть плана правительства по экономии энергии и улучшению экологии.
Tây Ban Nha đặt mục tiêu một triệu ô tô điện trên đường vào năm 2014, nằm trong kế hoạch của chính phủ nhằm tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu quả sử dụng năng lượng.
Так же как мэр Сан-Паулу, который запретил рекламные щиты, или многие города, как например, Сан-Франциско, которые создают инфраструктуру для электромобилей.
Giống như thị trưởng São Paulo người cấm những biển quảng cáo, hay những thành phố như San Francisco đưa xe điện vào sử dụng.
Мне кажется, в этом заключаетсядовольно весомое отличие двух типов машин, и осознать это можно, только сев за руль электромобиля.
Tôi nghĩ đó là điểm khác biệt lớn mà người ta cảm nhận được khi lái thử.
Ваш электромобиль ждёт у двери дома.
Bạn có một xe điện trên đường.
Но когда вы совместно пользуетесь машиной или имеете подобную службу, вы можете взять электромобиль, чтобы доехать до работы, или взять грузовик, чтобы перевезти вещи домой.
nhưng một khi bạn chia sẻ xe và bạn có một dịch vụ chia sẻ xe bạn có thể sử dụng một E.V để giao dịch ( E.V là công cụ giao tiếp điện tử) bạn có thể trao đổi vì bạn đang làm một dự án ở nhà
В ранних проектах при покупке электромобиля мы платили за всю скважину, на всю жизнь машины.
Chúng tôi được hỏi trước đó khi mua chiếc ô-tô điện thì phải mua cả cái giếng, cho vòng đời của chiếc xe.
В то время, как мы движемся к электромобилям, есть компании, утверждающие, что смогут переработать 90 % от 11 миллионов тонн батарей, которые у нас будут к 2020 году.
Ngay cả với xe chạy pin, các công ty tuyên bố có thể tái chế lên đến 90% vật liệu, trong tổng số 11 triệu tấn pin được sử dụng vào năm 2020.
В описании изменений Джо Бельфиор сравнил две операционные системы с электромобилями, сравнив Windows 7 с гибридом Toyota Prius первого поколения и Windows 10 с полностью электрическим Tesla, считая последнее расширением технологии, впервые введенной в модель.
Trong mô tả những thay đổi, Joe Belfiore đã so sánh hai hệ điều hành này với những chiếc xe điện, so sánh Windows 7 với một chiếc hybrid Toyota Prius thế hệ thứ nhất và Windows 10 cho một chiếc Tesla - xem như phiên bản sau là một bản mở rộng của công nghệ lần đầu tiên được giới thiệu trong trước đây.
Это электромобиль Tesla.
Đó là xe điện Tesla.
Дело в том, что электромобиль обладает невероятной чувствительностью, откликом.
Trong việc chế tạo xe điện, khả năng phản ứng của nó rất đáng kinh ngạc,
Предположим, что вы хотите показать объявление о продаже электромобилей.
Hãy tưởng tượng một lần nữa là bạn muốn hiển thị quảng cáo về ô tô điện để bán.
В Мичигане — на производстве начинки для электромобилей, например, ионно-литиевых батарей.
Bạn sẽ nhìn vào Michigan và nói, bang Michigan dẫn đầu trong việc sản xuất các bộ phận của xe điện, như pin lithium ion.
Кто-то из вас ездит на гибриде или электромобиле?
Ai lái xe chạy nhiên liệu sạch hoặc thậm chí là xe điện?
Что самое необычное в управлении электромобилем?
Đối với anh trải nghiệm nào trong việc lái xe Tesla là đáng ngạc nhiên nhất?
КА: Ты основал Tesla с целью убедить весь мир, что будущее за электромобилями, и несколько лет назад над тобой просто смеялись.
CA: Ông đã lập ra Tesla với mục tiêu thuyết phục thế giới rằng điện khí hóa là tương lai của xe hơi, và vài năm trước, mọi người đã cười Ông.
Мне кажется, в этом заключаетсядовольно весомое отличие двух типов машин, и осознать это можно,только сев за руль электромобиля.
Tôi nghĩ đó là điểm khác biệt lớn mà người ta cảm nhận được khi lái thử.
Многие люди стали думать об электромобилях, о том, что можно было бы делать с ними.
Có rất nhiều người nghĩ về ô tô điện, cái có thể làm với nó.
Как электромобиль, питающийся от такого источника,сможет исправить ситуацию?
Vậy xe điện sử dụng nguồn điện này có thể cải thiện điều gì?
А концерн «БМВ» — о выпуске углеволоконного электромобиля, углеволокно в котором окупается благодаря использованию меньшего количества аккумуляторов.
Cũng vậy năm ngoái, BMW ra mắt xe hơi điện sợi cacbon, họ nói rằng giá sợi cacbon cao được bù lại bằng tiết kiệm pin hơn.
В ранних проектах при покупке электромобиля мы платили за всю скважину, на всю жизнь машины.
Chúng tôi được hỏi trước đó khi mua chiếc ô- tô điện thì phải mua cả cái giếng, cho vòng đời của chiếc xe.
Как электромобиль, питающийся от такого источника, сможет исправить ситуацию?
Vậy xe điện sử dụng nguồn điện này có thể cải thiện điều gì?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ электромобиль trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.