eller trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eller trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eller trong Tiếng Thụy Điển.
Từ eller trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hay, hay là, hoặc, không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eller
hayconjunction verb adjective Nathan är inte säker på om du har ett eller inte. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
hay làconjunction Jag kanske är sorgsen eller glad eller upphetsad eller arg när jag spelar Có lẽ tôi cảm thấy âu sầu, hạnh phúc, vui vẻ hay là tức giận khi tôi chơi |
hoặcconjunction Alla dog eller gav sig hän åt mörkret. Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
khônginterjection numeral adverb På den tiden, borde handelsplatsen varit längs den här parken, eller hur? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
Xem thêm ví dụ
+ Den kommer att bli så torr att man varken behöver stark arm eller mycket folk för att dra upp den med rötterna. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
”Lycka eller sinnestillstånd som har nära samband med lycka, till exempel hoppfullhet, optimism och förnöjsamhet, tycks minska risken för hjärt- och kärlsjukdomar, lungsjukdomar, diabetes, högt blodtryck, förkylningar och luftvägsinfektioner, och de tycks även lindra symtomen vid dessa sjukdomar”, sägs det i en artikel i tidskriften Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
90 Och den som föder er eller klär er eller ger er pengar skall på intet sätt amista sin lön. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Att få småprata med någon över en kopp kaffe eller te hör verkligen till livets enkla små glädjeämnen. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Nathan är inte säker på om du har ett eller inte. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
(1 Samuelsboken 25:41; 2 Kungaboken 3:11) Föräldrar, uppmuntrar ni era barn och tonåringar att villigt ta itu med vilken som helst uppgift de får, oavsett om det är i Rikets sal eller vid en sammankomst? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
(2 Korinthierna 8:12) Bidrag är inte något som skall bli föremål för tävlan eller jämförelse. (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
En broder som förlorade sin fru i döden och fick uthärda andra smärtsamma situationer sa: ”Jag har lärt mig att vi inte kan välja våra prövningar, inte heller när eller hur ofta vi drabbas. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
I vissa kulturer anses det oartigt att tilltala någon som är äldre än man själv med hans eller hennes förnamn om man inte har uppmanats till det av den äldre personen. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Troende äkta män som fortsätter att älska sina hustrur, oavsett om det är i gynnsam tid eller i ogynnsam tid, visar att de noga följer Kristi exempel, han som älskar församlingen och tar vård om den. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
▪ Vilken egenskap behöver du arbeta mest på för att kunna bli en bra man eller hustru? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
Snart började de differentieras, eller specialiseras, så att de blev nervceller, muskelceller, hudceller osv. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Jag är missionären som inte hade fått brev från sin mor eller far under missionens första nio månader. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Vare sig de kom från den kungliga släktlinjen eller inte, är det logiskt att tro att de i alla händelser kom från familjer som var av viss betydelse och hade visst inflytande i samhället. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Några motsätter sig restriktioner i fråga om pornografi eller farliga droger. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Inte på samma sätt som att måla eller skulptera, men som assisterad befruktning. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
12 I Psalm 143:5 kan vi se vad David gjorde när han var i fara eller fick utstå svåra prövningar. Han säger: ”Jag har kommit ihåg forna dagar; jag har mediterat över all din verksamhet; villigt höll jag mina tankar sysselsatta med dina egna händers verk.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Föräldrarna i en viss kristen familj stimulerade till ett öppet kommunicerande genom att uppmuntra sina barn att ställa frågor om sådant som de inte förstod eller som vållade dem bekymmer. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Någon gång före församlingsmötet på tisdagskvällen kommer kretstillsyningsmannen att träffa samordnaren eller någon annan äldste för att gå igenom eventuella frågor han vill ta upp efter att han gått igenom handlingarna. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Man behöver varken träna på något speciellt sätt eller vara någon fullfjädrad atlet – det enda som behövs är ett par bra skor. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
När vi kommer till korsningen, vill ni åka vänster eller höger? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
Skriv följande sanning i dina skrifter eller i din studiedagbok: Att bli omvänd innebär att förändras och bli en ny person genom Guds kraft. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
8 Men hur är det om hög ålder eller hälsoproblem gör att dina möjligheter är begränsade? 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
Vare sig den kommer som en explosion eller som ett mjukt flöde, ingjuter denna härliga kraft helande kärlek och tröst i den botfärdiga, sårade själen, skingrar mörkret med sanningens ljus och driver ut missmod med hopp i Kristus. Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô. |
Som standard inkluderar sökresultaten alla böcker som har en identifierare, titel, underrubrik eller författare som matchar söktermerna du angav. Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eller trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.