enhet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enhet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enhet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ enhet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ổ đĩa, thiết bị, thực thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enhet

ổ đĩa

noun

Koderna till den förbindelsen finns på den enhet som innehåller videon.
Các mã kết nối đó đã được nhúng vào ổ đĩa có chứa video này.

thiết bị

noun

Jag tyckte att det var en nutida enhet som var ”tillverkad med utsökt konstfärdighet”.
Trong tâm trí tôi, đó là một thiết bị hiện đại “chế tạo rất tinh vi.”

thực thể

noun

Det är redan en väletablerad enhet som inte behöver fler användningsområden.
Chúng vốn là thực thể rồi, không cần thâm nhập thêm.

Xem thêm ví dụ

Om enheten ändå inte dyker upp i listan fortsätter du med att ändra lösenordet för Google-kontot.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
7. a) Vilken omfattning kommer enhetlig tillbedjan till sist att få?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
När du är inloggad på ett Google-konto på en Android-enhet är Hitta min enhet aktiverat som standard.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
Om du löser in presentkortet på play.google.com läggs belöningen till i ditt konto, men du måste hämta den i appen på enheten.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
17 De äldste är också vakna för att främja enheten i församlingen.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
3 Paulus insåg att var och en i församlingen måste göra sin del för att bidra till enheten.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Kommissarien kallar alla enheter.
Trung úy yêu cầu tất cả các đơn vị.
Den angiva enheten % # kunde inte öppnas: %
Thiết bị % # không mở được: %
Kom ihåg att inte ens fängelseväggar eller isoleringsceller kan bryta din kontakt med din himmelske Far eller förstöra vår enhet.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Min far, som tidigare hade presiderat över enheten i flera år, uttryckte sin starka åsikt att arbetet borde utföras av en entreprenör och inte av amatörer.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
11 En äldstekrets är således en biblisk enhet i vilken helheten representerar mer än summan av dess delar.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Dessa församlingar var inte oberoende, självstyrande enheter, utan de arbetade tillsammans i kärlek.
Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương.
Beroende på vilken enhet du har gör du något av följande:
Tùy thuộc vào thiết bị, bạn có thể làm theo một trong hai cách sau:
tills vi alla når fram till enheten i tron och i kunskapen om Guds son, till ett sådant mått av manlig mognad att vi blir helt uppfyllda av Kristus” (Ef 4:12–13).
“Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13).
Kinesisk text består av tecken som kan vara uppbyggda av ett antal mindre enheter.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
b) Hur främjade Paulus enheten inom den kristna församlingen?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
Se till att du använder samma finger som du brukar låsa upp enheten med.
Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị.
Om du har en Android-enhet kan du köpa säkerhetsnycklarna du behöver tillsammans från Yubico.
Nếu bạn có thiết bị Android, hãy mua bộ khóa bảo mật từ Yubico.
Du måste ladda ner innehåll från Tidningskiosk som sparats på enheten igen.
Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình.
Mannen och kvinnan bidrar på olika sätt men i lika mån till enheten och enigheten som inte kan uppnås på annat sätt.
Người nam và người nữ đóng góp một cách khác nhau nhưng đồng đều cho sự hiệp một và đoàn kết mà không thể nào đạt được theo một cách nào khác.
Under centralkommittén lyder följande enheter.
Ủy viên Trung ương gồm các ủy viên sau:
Första presidentskapet har uppmanat enskilda, familjer och kyrkans enheter att delta i kristuslikt tjänande i lokala flyktinghjälpprojekt och bidra till kyrkans humanitära fond, där så är möjligt.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Färre än ett dussin Decepticons är fortfarande på flykt tack vare vår CIA enhet,
Còn chưa tới một chục Decepticon vẫn đang trên đường chạy trốn nhờ có cơ quan CIA của chúng ta,
Om du loggar in på samma konto på mer än en enhet för att spela spel kan du se alla spel du har spelat.
Nếu đã đăng nhập vào cùng một tài khoản để chơi trò chơi trên nhiều thiết bị, bạn có thể xem tất cả các trò chơi bạn đã chơi.
Genom att vi regelbundet inhämtar andlig mat serverad ”i rätt tid” genom kristna publikationer, möten och sammankomster, kan vi vara säkra på att vi bevarar ”enhet” med medkristna i tro och kunskap. — Matteus 24:45.
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enhet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.