erbjudande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erbjudande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erbjudande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ erbjudande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gợi ý, đặt giá, sự đề nghị, đặt giá, thầu, trả giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erbjudande
gợi ý
|
đặt giá
|
sự đề nghị(proffer) |
đặt giá, thầu
|
trả giá
|
Xem thêm ví dụ
[Läs frågorna och erbjud broschyren.] [Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng]. |
Och försoningens barmhärtighet erbjuds inte bara ett obegränsat antal människor, utan också ett obegränsat antal världar som skapats av honom. Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa. |
I ett blogginlägg meddelade Google for Work att de erbjuder starka avtalsåtaganden för att skydda kundernas information och att de inte visar reklam eller går igenom kunduppgifter i marknadsföringssyfte. Trong một bài viết trên blog, Google for Work tuyên bố rằng họ có cam kết hợp đồng mạnh mẽ trong việc bảo vệ các thông tin của khách hàng và không hiển thị quảng cáo hoặc thu thập thông tin khách hàng cho mục đích quảng cáo. |
Men vad kan de erbjuda för insikt och vägledning? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
Han tackade nej till erbjudandet. Ông từ chối lời mời đó. |
Uppmuntra alla att visa filmen under mars och april när de erbjuder litteraturerbjudandet för månaden vid förstabesök eller återbesök. Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại. |
Ge exempel på positiva och uppmuntrande bibliska tankar från ”Kunskapsboken”, som vi kan använda när vi erbjuder boken i tjänsten. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Vi måste redan i förväg ha tänkt på att sådant kan bli följden av att vara en lärjunge till Kristus, särskilt som vi vet att belöningen – räddning från synd och död – är värd så mycket mer än något som den nuvarande världsordningen kan erbjuda oss. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
Om den besökte redan har dessa publikationer, kan vi erbjuda någon lämplig broschyr som församlingen har i lager. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Att neka till mitt erbjudande är att dö. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Jag tredubblar mitt erbjudande. Ta sẽ tăng gấp ba khoản tiền ta đã đề xuất với cậu. |
Detta kommer att hjälpa oss i vår fasta föresats att inte låta något pris, som Satan kan erbjuda, få oss att avvika från vår lojalitet mot Gud. — Psalm 119:14—16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
Bröderna brukade gå från bord till bord i barerna för att erbjuda gästerna exemplar av Vakttornet och En Ny Värld (nu Vakna!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
1972 blev Sverige världens första land att tillåta att transsexuella på laglig väg byter kön, och erbjuder fri hormonterapi. Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh. |
Hänvisa till de bibelställen som finns anförda i slutet av paragraf 17 och erbjud dig att komma tillbaka för att samtala om dem. Chỉ các câu Kinh Thánh dẫn chứng ở cuối đoạn 17, và đề nghị trở lại thảo luận các câu này. |
Han övar sedan ett erbjudande för varje tidskrift. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
Bibelns författare, Jehova, erbjuder dig det privilegiet. Đức Giê-hô-va, Tác Giả Kinh Thánh, ban cho bạn đặc ân đó. |
Och dom som gör det, erbjuder ofta pengar och skatter i utbyte för mina tjänster. với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta. |
▪ ”Vi vill uppmuntra våra medmänniskor att begrunda den storslagna framtid som Bibeln erbjuder oss. ▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến. |
Det viktigaste är att alla de närvarande erbjuds möjlighet att ta del av brödet och bägaren, även om flertalet bara kommer att skicka dem vidare utan att ta del av dem. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Men några månader senare träffade han Jesus igen, och den här gången blev Petrus erbjuden att följa honom på heltid. Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài. |
THE D.A. IS blir tvungen att erbjuda honom ett avtal. Công tố sẽ phải cho cậu ta 1 thỏa thuận. |
Den här föreningen består av kvinnor vars kärlek till nästan uppstår i hjärtan som förändrats genom att kvalificera sig för och hålla de förbund som endast erbjuds i Herrens sanna kyrka. “... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa. |
Du kan ta dubbelt betalt av det jag har att erbjuda, och dina kunder skulle betala det. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
28:19, 20) Därför vill vi alltid vara beredda på att erbjuda bibelstudier – inte bara under församlingens särskilda bibelstudiedag. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erbjudande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.