эрика trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ эрика trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ эрика trong Tiếng Nga.

Từ эрика trong Tiếng Nga có nghĩa là Chi Thạch nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ эрика

Chi Thạch nam

Xem thêm ví dụ

Тогда Ларри Пейдж, Сергей Брин и Эрик Шмидт договорились о совместной работе в Google в течение двадцати лет, до 2024 года.
Vào thời điểm đó, Larry Page, Serge Brin và Eric Schmidt đã đồng ý làm việc cùng nhau tại Google trong 20 năm, cho đến năm 2024.
Что ты знаешь об Эрике Мэтьюсе?
gì cơ? ông biết gì về Eric Matthews? !
Приняв помощь родителей, Эрик верно служит Богу.
Với sự giúp đỡ của cha mẹ, giờ đây Eric trung thành phụng sự Đức Chúa Trời.
Сейчас Эрика с радостью служит специальным пионером на острове Эбай (Маршалловы острова).
Hiện nay, chị Erica có niềm vui khi phụng sự với tư cách là tiên phong đặc biệt ở Ebeye thuộc quần đảo Marshall.
Эрик, мой приёмный отец, болен раком простаты, и, скорей всего, ему необходима операция.
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
Зачем тебе Эрик Сакс?
Vậy, cô muốn gì ở Eric Sacks?
Главное должностное лицо Google, Эрик Шмидт, следует этой теории на практике.
Giám đốc của Google, Eric Schmidt là một chuyên viên thực tế về triết lý này
Наша мечта — помочь Эрику Мутоми стать Мо Ибрагимом, что требует умения, финансов, локального и мирового сотрудничества и феноменального упорства.
Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc.
29 октября 2009 года Эрик Янг (действующий на тот момент чемпион) переименовал титул, и он стал называться TNA Global Championship.
Ngày 29/10/2009 Eric Young đổi tên đai là TNA Global Championship.
Эрик Вон не мог этого сделать.
Eric Vaughn không thể để việc đó xảy ra.
В полицейском участке Эрика прочитала Деяния 17:3 и объяснила, что Бог назначил Спасителем только одного человека — Иисуса Христа.
Erika đọc Công-vụ 17:3 cho một sĩ quan ở sở cảnh sát và giải thích rằng Đức Chúa Trời bổ nhiệm chỉ một người làm Cứu Chúa, Giê-su Christ.
Эрик, хватит.
Erik, đủ rồi!
Эрик, не надо!
Erik, đủ rồi đó!
Но Эрик Леменсофф возглавляет международный отдел.
Nhưng Eric Lamensoff đứng đầu một chi nhánh quốc tế.
И пока Эрик наблюдал за тем, как его дети играют в игрушки из костей буйвола, которые называются «далас», ему в голову пришла идея этого изобретения.
Nó giống như một con choi choi khổng lồ, và người ta đã sử dụng nó tại tất cả các bến cảng trên toàn Thế giới để chắn sóng.
Конечно, Эрика и ее братик все еще грустят из-за смерти любимого папы.
Dĩ nhiên, Erika và em trai có những lúc vẫn đau buồn về việc cha đã mất.
В 2010 году родители Эрика вернулись в Англию, а он остался в Португалии, где занимался в академии лиссабонского «Спортинга».
Năm 2010, khi bố mẹ anh trở lại nước Anh, Dier chọn ở lại Bồ Đào Nha và sống tại học viện đào tạo trẻ của Sporting.
Ты спрятался от меня у своей матери, Эрик.
Anh trốn tránh em ở nhà mẹ anh, Eric.
От Эрика Мазур я узнал о коллегиальном обучении, в котором сверстники могут быть лучшими учителями, потому что они помнят, каково это не понимать.
Từ Eric Mazur, tôi học được về trợ giúp bạn bè, rằng bạn học có thể là những giáo viên tốt nhất, bởi vì họ là những người nhớ những gì họ đã từng không thể hiểu.
Овцы и коровы на пастбище «расчищают» участки, где может расти вереск, эрика крестолистная и другие растения.
Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm.
Вскоре после ее крещения в 1932 году кто-то сообщил гестапо о том, что Эрика отказывается произносить «Хайль Гитлер!».
Chẳng lâu sau khi Erika báp têm năm 1932, có người báo cho bọn Gestapo rằng Erika không chịu nói: “Hitler muôn năm!”
Спустя месяц, в августе 2006 года, скоропостижно скончался 32-летний Эрик Голд, выросший в соседнем от нас доме.
Chỉ một tháng sau, tháng Tám năm 2006, Eric Gold, 32 tuổi, lớn lên trong một căn nhà bên cạnh chúng tôi, đã chết sớm.
То, что мы только что сделали с ультразвуком, будет сопровождаться обработкой изображения в реальном времени, и устройство скажет нам: " Вверх, вниз, влево, вправо, о, Эрик, вот прекрасный ракурс, чтобы послать снимок твоему доктору ".
Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm gần như có hình ảnh thời- gian- thực, và thiết bị sẽ nói, " Lên, xuống, trái, phải, à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh tới bác sỹ của anh. "
Но король Эрик и правда был.
Thế vua Erik có thật không ạ?
«Я отдал свое пальто Артуру, – сказал Эрик, – и он стал моим другом».
Erik nói: “Em đã có thể tặng chiếc áo khoác của mình cho Artur, và nó đã trở thành bạn của em.”

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ эрика trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.