Ева trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ева trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ева trong Tiếng Nga.
Từ Ева trong Tiếng Nga có nghĩa là eva. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ева
eva
Ева уже видела эту картину, но не разглядывала ее внимательно. Eva đã thấy bức tranh đó trước đây, nhưng em đã không thực sự nhìn kỹ. |
Xem thêm ví dụ
Так мы легко можем стать жертвой Сатаны, искусного обманщика, который все неправильное и беззаконное представляет вожделенным и привлекательным, как это было в случае с Евой (2 Коринфянам 11:14; 1 Тимофею 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Вспомним наших прародителей, Адама и Еву. Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va. |
Адам и Ева были созданы совершенными, и все их дети тоже должны были родиться совершенными. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
Какое доказательство любви Иеговы было у Адама и Евы, но как они ответили на эту любовь? A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào? |
Со времен Адама и Евы и до Иисуса Христа народ Господа соблюдал закон жертвования. Từ thời A Đam và Ê Va cho đến thời Chúa Giê Su Ky Tô, dân của Chúa đã thực hành luật hy sinh. |
Иегова хотел, чтобы Адам и Ева жили вечно. Đức Giê-hô-va muốn A-đam và Ê-va được sống đời đời. |
Даже животные не приносили им никакого вреда, Бог дал Адаму и Еве задание с любовью господствовать над ними. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
Трудно поверить, что Бог создал Адама из земной пыли, а Еву из его ребра Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không? |
И Ева, жена его, услышав все это, возрадовалась и сказала: ‘Если бы не наше согрешение, мы никогда не имели бы семени и никогда не знали бы добра и зла, и радости нашего искупления, и жизни вечной, которую Бог дает всем послушным’. “Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời. |
Мятежный ангел склоняет первых мужчину и женщину, Адама и Еву, отвергнуть власть Бога. Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời. |
Предыдущий урок по 2 Нефий 2 был посвящен Падению Адама и Евы и Искуплению Иисуса Христа. Bài học trước về 2 Nê Phi 2 tập trung vào Sự Sa Ngã của A Đam và Ê Va và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Адам говорил о Еве: “Вот, это кость от костей моих и плоть от плоти моей” (Бытие 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
♫ Подобно Адаму и Еве ♫ ♫ Giống như Adam và Eve♫ |
Однако счастливая жизнь Адама и Евы длилась недолго. Nhưng hạnh phúc của A-đam và Ê-va chẳng kéo dài bao lâu. |
На заре человеческой истории наши прародители, Адам и Ева, последовали за Дьяволом в мятеже против Бога. Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Некоторые люди, например Адам, Ева и их сын Каин, выбрали сторону зла. Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác. |
Выбор Адама и Евы позволил нам прийти на Землю (см. 2 Нефий 2:25), где мы подвержены скорби, боли и смерти. Sự lựa chọn của A Đam và Ê Va cho phép chúng ta đến thế gian (xin xem 2 Nê Phi 2:25), nơi mà chúng ta trải qua nỗi buồn phiền, đau đớn và cái chết. |
И все-таки истина проста: невозможно в полной мере постичь Искупление и Воскресение Христа и нельзя до конца оценить уникальную суть Его рождения или Его смерти – иными словами, по-настоящему отмечать Рождество или Пасху – не понимая, что когда-то на самом деле жили Адам и Ева и пали в Едемском саду со всеми вытекающими отсюда последствиями. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Как Сатана посеял сомнения в уме Евы? Sa-tan đã gieo sự nghi ngờ vào tâm trí Ê-va như thế nào? |
Адам и Ева жили в раю. A-đam và Ê-va được sống trong một địa đàng. |
Разве Бог не мог просто распорядиться, чтобы Адам с Евой умерли за свой бунт, а все их послушные Ему потомки жили вечно? Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết? |
Ранее в этом саду Бог дал чудесное задание своим земным детям, первой паре, Адаму и Еве. Ở đó, Đức Chúa Trời đã cho hai người đầu tiên, A-đam và Ê-va, biết về ý định tuyệt vời Ngài dành cho con cái ở trên đất. |
Адам и Ева захотели независимости от Бога, в результате чего появился мир, который окружает нас сегодня. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) A-đam và Ê-va muốn được độc lập khỏi sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời và điều này đã đưa đến một thế giới như chúng ta thấy ngày nay. |
Все люди по природе плотские, или смертные, из-за Падения Адама и Евы. Tất cả loài người đều nhục dục hay trần tục, vì sự sa ngã của A Đam và Ê Va. |
Он сотворил первую человеческую пару, Адама и Еву, поселил их в земном раю, который назывался Едемом, и дал им задание рождать детей и распространять свое райское местожительство по всей земле. Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ева trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.