эйч trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ эйч trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ эйч trong Tiếng Nga.

Từ эйч trong Tiếng Nga có các nghĩa là hắt, hờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ эйч

hắt

noun

hờ

noun

Xem thêm ví dụ

Если это действительно " Си-Пи-Эйч-4 ",
Nếu nó thật sự là C.P.H.4, với số lượng này, thì tôi phải kinh ngạc vì cô vẫn còn sống đấy.
И для этого у него есть поддержка Эйч Ар.
Hay là chuyện hắn được HR chống lưng.
К счастью, Эйч Ар не знает, где Доны.
Cũng may là HR cũng không biết các Don hiện tại đang ở đâu
Эйч, она просит тебя выйти
H.Cô ấy muốn anh ra ngoài
Понимаешь, нет никакого Эйча и Янгера.
Cậu biết đấy, sẽ không còn H và Younger nữa.
Эйч, он верит.
H, anh ta tin!
Я в расчёте с Эйч АР.
I'm all paid up with HR.
Люди Элиаса следят за семьями Эйч Эр, Финч.
Người của Elias đang theo gia đình của HR, Finch.
Нужно вернуть Эйча.
Chúng ta cần H. trở lại đây.
С каких пор Эйч Ар работает на Элиаса?
Khi nào mà HR làm việc cho Elias thế?
Эйч, положи нож.
H, bỏ con dao xuống.
Эйч, послушай...
Nghe tôi bảo này.
Эйч, Ирэн пришла.
H, Rina đến rồi.
С этого момента Эйч Ар разрывает отношения с Элиасом.
HR phải nới lỏng kết nối với Elias vào thờ điểm này
Эйч Ар - это твоя настоящая работа, Фаско.
HR là công việc thật sự của anh, Fusco.
Можете звать меня Эйч
Cô có thể gọi tôi là H
Эйч Эр - это его союзник.
HR là liên minh của hắn.
Эйч, операция отменена.
H., chiến dịch này đã chấm dứt!
О той, что обычно называют Эйч Ар.
Cái tổ chức mà người ta thường gọi là HR.
Сэр, нам доступны спутники " Мисти " и " Ка-Эйч-12 ".
Thưa ngài, vệ tinh Misty và KH-12 sẵn sàng.
Называйте меня " Эйч ".
Cô có thể gọi tôi là H.
Между тем в школе, где я учился, начали преподавать английский язык, а по радиоканалу ЭН-ЭЙЧ-КЕЙ стали передавать разговорный курс английского языка.
Trong thời gian đó, người ta bắt đầu dạy tiếng Anh ở trường tôi theo học và đài phát thanh NHK bắt đầu phát sóng một chương trình đàm thoại tiếng Anh.
На шестой неделе беременности " Си-Пи-Эйч-4 " вырабатывается у женщин
Phụ nữ có thai sản xuất ra chất C.P.H.4 ở tuần thai nghén thứ sáu... ở số lượng cực nhỏ.
Элиас следит за полицейскими офицерами Эйч Ар и их семьями.
Đây là những tai mắt của Elias đang theo các Sĩ quan Cảnh sát HR và gia đình của họ
Эйч хочет видеть.
Này Brody, H. cần cô.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ эйч trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.