Эйфелева башня trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Эйфелева башня trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Эйфелева башня trong Tiếng Nga.

Từ Эйфелева башня trong Tiếng Nga có nghĩa là Tháp Eiffel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Эйфелева башня

Tháp Eiffel

proper

Эйфелева башня имеет фрактальные элементы.
Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng.

Xem thêm ví dụ

Эйфелева башня имеет фрактальные элементы.
Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng.
300 метров 1889 год. Эйфелева башня, Париж (Франция),
Tháp Eiffel, Paris, Pháp 300 mét 1889
Мы жили здесь всю жизнь и ни разу не побывали на Эйфелевой башне
Chúng ta đã sống ở đây suốt cả đời mà chúng ta chưa bao giờ đến Tháp Eiffel cả!”
Мировую известность приобрёл как «человек, продавший Эйфелеву башню.
Vụ việc đem lại cho Lustig mệnh danh "Người đàn ông bán tháp Eiffel".
" Эйфелева башня - из фаллоимитаторов ".
Tháp Eiffel được xây bằng chim giả.
Его имя выгравировано на Эйфелевой башне.
Tên ông được khắc trên tháp Eiffel.
Он показывает, что особое строение трабекул настолько крепкое, что оно вдохновило создателей уникального дизайна Эйфелевой башни.
Nó cho thấy cấu trúc đặc biệt của mô xương mạnh đến nỗi nó thực sự truyền cảm hứng cho thiết kế độc đáo của tháp Ép- phen.
В данном случае с 1984 года дефляция ледника превзошла и высоту Эйфелевой башни, и высоту небоскрёба Эмпайр-стейт-билдинг.
Nhưng, dù sao thì từ năm 1984 độ hạ thấp của tảng băng trôi này đã cao hơn tháp Eiffel, cao hơn tòa nhà Empire State.
19 октября — бразилец Альберто Сантос-Дюмон пролетел вокруг Эйфелевой башни на своём дирижабле, выиграв в качестве приза 100 000 франков.
19 tháng 10 - Alberto Santos-Dumont, một người Brasil, bay trên khí cầu do anh ta điều khiển tên là Number 6 xung quanh Tháp Eiffel để quyên góp 100.000 FF.
В октябре 1898 года Эжен Дюкрете провёл первый сеанс телеграфной связи между Эйфелевой башней и Пантеоном, расстояние между которыми 4 км.
Tháng 10 năm 1898, Eugène Ducretet lần đầu tiên nối tín hiệu sóng giữa tháp Eiffel với điện Panthéon, khoảng cách 4 km.
Я хочу заняться с тобой сексом под Эйфелевой башней.
Anh muốn đưa em đến dưới tháp Eiffel và làm tình với em.
Это как стоять напротив Эйфелевой башни на самом деле в районе Лувра.
Đây là khu vực phía trước tháp Eiffel, thật ra là ở quanh bảo tàng Louvre.
Нет, я в особняке с видом на эйфелеву башню.
Không, tôi đang ở cung điện, xem tháp Ép-phen.
(98) Прожив 22 года в Париже, семья Коссе осознает, что они ни разу не были на Эйфелевой башне.
(98) Sau khi sống 22 năm ở khu vực Paris, gia đình Caussé nhận biết rằng họ đã chưa hề đến tham quan Tháp Eiffel.
Вы вызвали изрядную суматоху, когда запустили древнюю ракету из Эйфелевой башни.
Các người đã gây ra cả một sự náo động khi phóng một tên lửa khỏi Tháp Eiffel.
Конгресс проходил во Дворце спорта недалеко от Эйфелевой башни.
Hội nghị được tổ chức ở một cung thể thao (Palais des sports), gần Tháp Eiffel.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Эйфелева башня trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.