få in trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ få in trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ få in trong Tiếng Thụy Điển.
Từ få in trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ghi, trúng điểm, ghi điểm, trúng, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ få in
ghi(score) |
trúng điểm(score) |
ghi điểm(score) |
trúng(score) |
đạt được(score) |
Xem thêm ví dụ
Få in en avdelning på arenan nu. Đưa quân vào đấu trường ngay! |
Kan du få in mig... Anh đưa tôi vào. |
Kan du få in oss där? Cậu sẽ dắt chúng tôi vào trong chứ? |
Dom kan inte få in oss alla på samma gång. Họ không thể chở hết chúng ta. |
Få in oss, så gör vi resten. Anh đưa chúng tôi vào, chúng tôi lo phần còn lại. |
Hans enda fasta tanke var att Gregor måste få in i hans rum så fort som möjlig. Một tư tưởng cố định của ông là Gregor phải nhận được vào phòng của mình một cách nhanh chóng có thể. |
Vi måste åtminstone försöka få in det. Chúng ta phải cố gắng đưa họ vào. |
Jag kan få in två flygbaser. Tôi bắt được gần như là 2 tần số khác nhau của căn cứ không quân. |
Och för första gången så lät de kvinnor få in en fot i dörren till vetenskapen. Và lần đầu tiên họ cho phụ nữ bước vào cánh cửa khoa học |
Vi ville få in Puff i landet. Chúng tôi chỉ giúp Puff nhập cảnh thôi. |
Om vem som kan få in flest träffar. Ai gây được chú ý nhiều nhất, phải không? |
Jag vill bara vara en för att få in honom Tôi chỉ muốn là người báo tin. |
Vet du hur svårt det är att få in en mullvad i Bank of Japan? Em có biết khó khăn như thế nào để có 1 tay trong tại ngân hàng Nhật không? |
Han jobbade med att hjälpa människor att finna jobb och med att få in resurser till utsatta bostadsområden. Anh ấy làm việc, giúp đỡ mọi người tìm việc làm và cố gắng đưa các nguồn lực vào những vùng đang gặp khó khăn. |
Han lyckades få in ett skott till och den kulan kunde spåras till Estradas pistol. Hắn bắn thêm một viên nữa, và chính viên đạn đó là manh mối để lần ra súng của Estrada. |
Afrodite, jag skulle inte bara kunna få in dig... Jag kan ge dig en guidad tur. ta có thể... đưa cô vào đó ta còn có thể hướng dẫn cô. |
Hur lyckas de få in ett personligt studium av Bibeln i sitt schema? Họ sắp xếp thế nào để có thì giờ học Kinh Thánh cá nhân? |
Jag kan bara få in dig på vanlig avdelning. Tôi chỉ đủ quyền nhốt cậu trong phòng giam bình thường. |
Slyna! En gång försökte han få in en sådan. Có một lần hắn thảy một tấm nệm như vậy lên phía sau xe tải. |
Den var ett helvete att få in i landet. Muốn đưa nó qua biên giới chả dễ dàng đâu nhé. |
De tio budorden är något som är svårt att få in i utbildningssystemet, så vi sa, 10 Điều Răn rất khó để đưa vào hệ thống giáo dục, vì thế chúng tôi nói |
Hur kan man få in de medel som behövs? Tiền cần thiết kiếm đâu ra? |
”Jag kunde inte få in i min hjärna att han inte skulle komma in genom dörren igen.” Tôi không tin được là chồng tôi sẽ không bao giờ bước qua cửa nhà nữa”. |
Han är den perfekta täckmanteln för att få in oss. Anh ta là vỏ bọc hoàn hảo để đưa chúng ta vào trong. |
Håll käften och få in Im lặng và leo lên đi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ få in trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.