fåll trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fåll trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fåll trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fåll trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đường viền, bờ, mép, viền, gấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fåll
đường viền(welt) |
bờ
|
mép
|
viền(hem) |
gấu(hem) |
Xem thêm ví dụ
De som vid firandet av Herrens kvällsmåltid visar att de är i de andra fårens fålla kan redan räknas i millioner, med ett oräkneligt antal andra som fortfarande är på väg in i fållan. Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng. |
Hur leder Johannes 10:16 till att ännu en annan fålla skulle förväntas komma att finnas, och varför bör detta intressera oss? Làm thế nào Giăng 10:16 dẫn đến hy-vọng về một chuồng khác nữa, và tại sao chúng ta nên chú ý đến vấn-đề nầy? |
I sin kärlek och sitt kristuslika ljus var de budskapet om Kristi evangelium, och det var de som ledde mig in i hans fålla. Trong tình yêu thương và ánh sáng của họ giống như Đấng Ky Tô, họ chính là sứ điệp về phúc âm của Đấng Ky Tô, và họ là những người dẫn dắt và hướng dẫn tôi vào đàn chiên của Ngài. |
Därför FÖRKLARAR VI vårt beslut att, för det första, bevara den storslagna endräkt som Jehova har församlat oss in i likt en hjord i hans fålla genom att obetingat förtrösta på hans vägledning och den vägledning som hans heliga ande ger; att, för det andra, alltid söka bevara ett förträffligt uppförande bland nationerna, medan vi nitiskt förkunnar hoppet om Riket för alla som vill lyssna; och att, för det tredje, vara på vår vakt mot allt som kan avleda oss från Jehovas sak, oavsett vem som kan tänkas söka påverka oss i orätt riktning. Do đó, CHÚNG TÔI TUYÊN-BỐ cương-quyết: thứ nhất, gin giữ sự đại-đoàn-kết mà Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng tôi như đàn chiên trong đồng cỏ Ngài, tin cậy sự chỉ bảo và hướng-dẫn của thánh-linh Ngài; thứ hai, luôn luôn gìn giữ cách ăn ở của chúng tôi giữa các nước trong khi hăng hái rao-giảng hy vọng về Nước Trời cho những ai chú ý nghe; và thứ ba, đề phòng lìa khỏi ý-định của Đức Giê-hô-va dù cho bất cứ ai muốn ảnh-hưởng chúng tôi đi vào con đường sai lầm. |
Israeliterna befalldes att ”sätta ett blått snöre ovanför fransen på fållen” på sina kläder som en påminnelse om den särskilda relation de hade till Gud, Jehova. Dân Y-sơ-ra-ên được lệnh phải làm “một sợi dây màu điều [“xanh”, BDM]” trên áo như một lời nhắc nhở về mối quan hệ đặc biệt với Đức Chúa Trời của họ, là Đức Giê-hô-va (Dân-số Ký 15:38-40). |
(Johannes 10:16) Vi lägger märke till att han inte sade: ”En enda hjord i en enda fålla.” (Giăng 10:16). Chúng ta nên lưu ý là ngài không nói “một bầy chung một chuồng” đâu. |
Jag ska föra samman dem i enhet, som får i en fålla, Ta sẽ thâu chúng lại thành một, như cừu chung một chuồng, |
b) Hur kunde han också liknas vid dörren till denna nya fålla? b) Làm sao ngài cũng có thể được coi như là cái cửa của chuồng nầy? |
Visar inte detta att han skulle ha en annan, en andra, fålla, för vilken han skulle tjäna som den rätte herden? Há đây không phải là bằng cớ cho thấy ngài cũng phải có một chuồng khác, một chuồng thứ hai cũng sẽ được ngài chăm sóc với tư-cách là đấng Chăn chiên Hiền-lành hay sao? |
Tala om att vi inte har några uppteckningar om de andra platserna som Frälsaren besökte, men det är tydligt att han besökte andra grupper eller ”fållor”. Giải thích rằng chúng ta không có phần ghi chép về những nơi chốn và những người khác mà Đấng Cứu Rỗi đã đến thăm viếng, nhưng rõ ràng là Ngài đã đến thăm viếng các nhóm khác hay “đàn chiên.” |
24 Ni kan bygga städer åt era barn och fållor åt era hjordar,+ men ni måste hålla vad ni har lovat.” 24 Các ngươi phải giặt quần áo mình vào ngày thứ bảy và sẽ được tinh sạch, rồi các ngươi mới có thể vào trại’”. + |
Skulle man då inte göra liknande ansträngningar för att hålla dem alla inne i Guds fålla? Để giữ những người này trong chuồng chiên của Đức Chúa Trời, chúng ta nên cố gắng làm tương tự như thế, phải không? |
De symboliska fåren i denna nya fålla var pånyttfödda av och smorda med Jehovas ande. Những chiên tượng-trưng ở trong chuồng mới nầy đã được thánh-linh của Đức Giê-hô-va sanh ra và xức dầu cho. |
(1 Korinthierna 5:11; 2 Johannes, vers 10, 11) Detta kan hjälpa honom att så småningom komma ”till besinning” och återvända till Guds skyddande fålla. (1 Cô-rinh-tô 5:11; 2 Giăng 10, 11) Điều đó có thể giúp em “tỉnh-ngộ” và trở lại với bầy chiên an toàn của Đức Chúa Trời. |
En kvinna bad i flera år om att hennes vilsegångna dotter skulle återvända till Kristi fålla och hon kände sig nedslagen över att hennes böner inte tycktes bli besvarade. Một người phụ nữ đã cầu nguyện trong nhiều năm cho cô con gái ương ngạnh của mình sẽ quay trở lại với Đấng Ky Tô và cảm thấy chán nản khi những lời cầu nguyện của mình dường như đã không được đáp ứng. |
15 Israeliterna skulle göra ”fransförsedda kanter på fållarna till sina kläder” och ”sätta ett blått snöre ovanför fållens fransförsedda kant”. 15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”. |
20 Det skall aldrig bli abefolkat, inte heller skall någon bo där från släktled till släktled. Inte heller skall araben där slå upp sitt tält, och inte heller skall herdarna där inrätta sin fålla. 20 Nó sẽ chẳng hề có người acư ngụ nữa, trải từ thế hệ này đến thế hệ khác không có ai ở đó; người Á Rập cũng không đóng trại ở đó; những kẻ chăn chiên cũng không chăn bầy mình ở đó. |
Efter att ha sett filmen böjde sig Barbara Stanwyck ner för att kyssa fållen på Gloria Swansons kjol. Sau khi xem xong bộ phim, ngôi sao điện ảnh Barbara Stanwyck đã nghiêng mình và hôn vào viền váy của Gloria Swanson. |
Av denna anledning skulle de forntida israeliterna göra sig ”fransförsedda kanter på fållarna till sina [långa] kläder” och sätta en blå snodd ovanför fransen. Vì thế mà người Y-sơ-ra-ên xưa “phải làm một cái tua nơi các chéo áo mình” và trên mỗi tua kết một sợi dây màu xanh. |
14 Denna lyckliga endräkt, lik den som finns i en fårflock i en fålla, går inte obemärkt förbi världen. 14 Sự đoàn-kết trong vui mừng này giống như điều có thể thấy trong một bầy chiên cùng chuồng không khỏi được mọi người chú ý đến. |
”Och det hände sig att han sade till dem: Se här är Mormons vatten (ty så kallades de), och eftersom ni nu önskar komma in i Guds fålla och kallas hans folk och är villiga att bära varandras bördor så att de kan bli lätta, “Và chuyện rằng, ông bảo họ rằng: Này, đây là dòng suối Mặc Môn (vì đó là tên gọi dòng suối ấy) và giờ đây, vì các người muốn gia nhập đàn chiên của Thượng Đế và để được gọi là dân Ngài, và sẵn lòng mang gánh nặng lẫn cho nhau để cho gánh nặng ấy được nhẹ nhàng; |
De som trodde önskade att komma in i Guds fålla. Những người tin An Ma vô cùng mong muốn được thuộc vào bầy chiên của Thượng Đế. |
2 som han har talat till judarna genom sina heliga profeters mun ända från begynnelsen, från släktled till släktled, tills tiden kommer då de skall aåterställas till Guds sanna kyrka och fålla, då de åter skall bsamlas hem till sina carveländer och skall bosätta sig i alla sina utlovade länder. 2 Rằng, Ngài đã từng nói với dân Do Thái qua miệng các thánh tiên tri, từ lúc khởi đầu, từ thế hệ này đến thế hệ khác, cho đến ngày họ sẽ được aphục hồi trong giáo hội chân chính và trong bầy chiên của Thượng Đế; ngày mà họ sẽ được bquy tụ về quê hương xứ sở, nơi cđất thừa hưởng của họ, và sẽ được định cư trên khắp các vùng đất hứa của họ. |
Följande erfarenheter visar hur Jehova församlar dessa åtråvärda människor i sin fålla. — Haggaj 2:7. Những kinh nghiệm sau đây cho thấy cách Đức Giê-hô-va đã nhóm hiệp những người đáng ao ước này vào bầy của Ngài.—A-ghê 2:7. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fåll trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.