fark etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fark etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fark etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ fark etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhận thấy, nhận ra, phân biệt, ghi nhớ, nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fark etmek

nhận thấy

(note)

nhận ra

phân biệt

(discriminate)

ghi nhớ

(note)

nhớ

(note)

Xem thêm ví dụ

Özellikle bu zamanda ne durumda olduğumuzu fark etmek, Tanrı’nın tasvibini kazanıp hüküm altına girmekten sakınmamıza yardım edebilir.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
(Efesoslular 6:11) Ayartmaları fark etmek ve bunlara karşı koyma gücüne sahip olmak için Tanrı’dan yardım dilemeliyiz.
(Ê-phê-sô 6:11, xem cước chú NW). Nên cầu xin Đức Chúa Trời giúp chúng ta nhận ra những cám dỗ và có đủ sức chống lại chúng.
Bir serçenin yere düştüğünü fark etmek bir yana, çoğumuz serçelere dönüp bakmayız bile.
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
Kocası sonra şöyle dedi: “Birkaç hafta sonra kişiliğinde bazı değişiklikler olduğunu fark etmeğe başladım.”
Người chồng thuật lại: “Trong vòng ít tuần sau tôi bắt đầu thấy nhà tôi đổi khác”.
Benim için yaratıldığını fark etmek için bir yıl bekledim.
Anh chờ cả năm để biết em được sinh ra dành cho anh.
Birinci yüzyılda olduğu gibi dünya, Tanrı’nın ruhunun dökülmesinin etkilerini fark etmek zorunda kaldı.
Như đã xảy ra vào thế kỷ thứ nhất, thế gian bắt buộc phải chú ý đến các kết quả của việc Đức Chúa Trời đổ thánh linh Ngài ra.
Alameti Fark Etmek
Nhận ra điềm
Angie’nin de belirttiği gibi baskıyı yaşarken etkisini fark etmek zor olabilir.
Như Angie gợi ý, có thể khó nhận ra áp lực khi nó tác động đến bạn.
Neler hissettiğimi başka birinin de anladığını fark etmek ne kadar güzel!
Thật tuyệt diệu khi biết có người hiểu được cảm xúc của mình!
İlk olarak, bütünüyle çökmüş bir piyasayı fark etmek.
Cách thứ nhất là phải xác định kịp thời khi gặp phải thất bại thị trường.
Fakat İsa onların acınacak durumlarını fark etmekle kalmadı, onlara yardım etmek için bir şeyler yaptı.
(Ma-thi-ơ 9:36) Chúa Giê-su không chỉ nhìn hoàn cảnh đáng thương của họ, mà còn ra tay giúp đỡ họ.
(b) Yehova, hizmetçilerinin yaptıklarını fark etmek ve onları ödüllendirmek istediğini nasıl gösterir?
(b) Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài rất nhiệt thành lưu tâm và ban thưởng cho tôi tớ Ngài như thế nào?
16 Ancak alameti fark etmekten fazlası gereklidir.
16 Chỉ nhận ra điềm thôi thì chưa đủ, chúng ta còn cần phải hành động.
Bunun öğrencilere sadece üslü sayıları daha iyi öğreteceğini değil ayrıca doğru zihin kaslarını güçlendireceğini fark etmek önemlidir.
Và rất quan trọng để nhận ra rằng điều này không chỉ khiến học sinh học số mũ tốt hơn, mà còn củng cố sức mạnh tư duy.
Hayatınızı ve profesyonel kariyerinizi müzik videosu yönetmeni olmaya adadıysanız bunu fark etmek pek de harika bir şey değil.
Đây không phải là điều mà bạn muốn nhận ra khi bạn dành hết cuộc đời và sự nghiệp để trở thành đạo diễn video âm nhạc.
Fakat daha iyi cevap, bence, ABD ve Batı modern bilgi operasyonunu fark etmek ve missileme yapmak için
Nhưng câu trả lời tốt hơn, tôi nghĩ, là Mĩ và phương đông đã không được trang bị để nhận ra và đáp trả tới hoạt động thông tin hiện đại, mặc dù thực tế Mĩ nắm giữ thông tin với quyền năng thành công trong một vùng không lâu trước đây.
Anma Yemeği Zamanında ‘Ne Durumda Olduğumuzu Fark Etmek
“Biết xét-đoán lấy mình” vào kỳ Lễ Kỷ Niệm
Bu acı gerçeği fark etmek sende çeşitli korkular uyandırabilir.
Nhận thức về điều này có lẽ làm bạn lo sợ.
Peygamberliklerde değinilen kişinin kimliğinin yanı sıra neyi de fark etmek yararlıdır?
Ngoài việc nhận diện Đấng được những lời tiên tri nói đến, nhận thức điều gì khác cũng có ích?
Krallar 20:1-6). Bazılarının cevaplanması zaman alabilir ve onları fark etmek daha zor olabilir.
(2 Các Vua 20:1-6) Đối với những lời cầu nguyện khác, câu trả lời có lẽ cần thời gian, và có thể khó nhận ra.
Zor olan şey, tüm hayatının iğrenç bir kurgudan ibaret olduğunu fark etmek.
Nhận ra cả cuộc đời mình chỉ là sự hư cấu ghê tởm quả là điều khó khăn.
Örneğin, Rab’bin kendi görevlilerinden öğretmelerini istediği insanları fark etmek için dua edebiliriz.
Ví dụ, chúng ta có thể cầu nguyện để nhận ra những người mà Chúa sẽ để cho những người truyền giáo của Ngài giảng dạy.
Beni fark etmekte geciktin.
Giờ mới nhận ra ta đến sao?
Tanrı’yı sevmeyi öğrenmek için ilk adım O’nun emirlerinin ne kadar makul ve yararlı olduğunu fark etmektir.
Bước đầu tiên để học yêu mến Đức Chúa Trời là tìm hiểu xem những điều răn của Ngài hợp lý và thực tiễn như thế nào.
Sarhoşluk halini fark etmek zor değildir.
Muốn nhận biết thế nào là say sưa thì không khó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fark etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.