fattiga riddare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fattiga riddare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattiga riddare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fattiga riddare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vàng kim loại, nướng vàng, bánh mì nướng, mạ vàng, vàng rực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fattiga riddare
vàng kim loại
|
nướng vàng
|
bánh mì nướng
|
mạ vàng
|
vàng rực
|
Xem thêm ví dụ
Jag gör fattiga riddare. Mẹ đang nướng bánh mì |
Fattiga riddare för två. Bánh mì nướng cho hai người, tóc vàng lạ hoắc trong phòng tắm. |
Vissa fattiga riddare är knappt ädlare än bönder. Các hiệp sĩ làng ấy mà. cứ như nông dân mà thôi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattiga riddare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.