felsökning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ felsökning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felsökning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ felsökning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gỡ lỗi, sự chữa máy hỏng, sự cứu nguy, Bộ hướng dẫn giải quyết trục trặc, sự chữa khỏi pan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ felsökning

gỡ lỗi

(debugging)

sự chữa máy hỏng

sự cứu nguy

Bộ hướng dẫn giải quyết trục trặc

sự chữa khỏi pan

Xem thêm ví dụ

Om filmen buffrar gång på gång, laggar eller inte spelas upp på rätt sätt kanske någon av felsökningarna nedan kan hjälpa.
Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này.
Om det ändå blir problem kan du få hjälp med felsökningen på den här sidan.
Nếu bạn vẫn không thể giải quyết vấn đề, thì trang này có thể giúp bạn khắc phục.
byter till synkront läge för felsökning
chuyển đổi sang chế độ đồng bộ để gỡ lỗi
I detta ögonblick kopieras ditt DNA och genomgår felsökningar, så att en ny uppsättning instruktioner finns tillgänglig i varje ny cell.
Giờ đây, ADN của bạn đang được sao chép và đọc sửa lỗi để có một bộ thông tin trong mỗi tế bào mới.
Om problemet kvarstår trots att du har följt anvisningarna ovan kan du lägga upp en fråga i forumet för Google Sök och få hjälp med felsökningen av en expert.
Nếu các bước ở trên không hiệu quả, hãy đăng vấn đề của bạn lên Diễn đàn Google Tìm kiếm để chuyên gia có thể giúp bạn khắc phục vấn đề.
Loggnivå Styr antalet meddelanden som loggas i loggfilen för fel och kan vara något av följande: Detaljerad felsökning: Logga allt. Felsökningsinformation: Logga nästan allt. Allmän information: Logga varje begäran och tillståndsändring. Varningar: Logga fel och varningar. Fel: Logga bara fel. Ingen loggning: Logga ingenting. t ex: Allmän informationDo not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Cấp bản ghi (LogLevel) Điều khiển số thông điệp được ghi lưu vào tập tin ghi lưu lỗi. Giá trị có thể: debug#: Ghi lưu tất cả (_ gỡ lỗi # _). debug: Ghi lưu gần tất cả (_ gỡ lỗi _). info: Ghi lưu tất cả các yêu cầu và việc thay đổi tính trạng (_ thông tin _). warn: Ghi lưu các lỗi và _ cảnh báo _ đều.. error: Ghi lưu chỉ _ lỗi _ thôi. none: _ Không _ ghi lưu _ gì _. v. d.: info Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Om problemet kvarstår kan du besöka Rokus supportwebbplats för ytterligare felsökning.
Nếu bạn vẫn đang gặp sự cố, hãy truy cập trang web hỗ trợ của Roku để biết thông tin khắc phục sự cố bổ sung.
Detaljerad felsökning
Gỡ lỗi chi tiết

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felsökning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.