flodhäst trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flodhäst trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flodhäst trong Tiếng Thụy Điển.
Từ flodhäst trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hà mã, 河馬, lợn nước, ợn nước, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flodhäst
hà mãnoun Pappa, ser det här ut som en flodhäst? Bố ơi, trông nó có giống hà mã không? |
河馬noun |
lợn nướcnoun |
ợn nướcnoun |
Hà mã
Flodhästen vill ha en vän. Con hà mã chỉ cần 1 người bạn |
Xem thêm ví dụ
Och vi sa till zambierna: "Herregud, flodhästar!" Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!" |
15 Därefter nämnde Jehova Behemot, som allmänt anses vara flodhästen. 15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19). |
Men det som verkligen gör Loangos stränder unika är de djur som strövar omkring på dem – flodhästar, skogselefanter, rödbufflar, leoparder och gorillor. Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột. |
Men flodhästarna sover ju stående. Tất nhiên, tê giác thì ngủ đứng. |
Men om du inte använder kikare, lär du inte se den lilla rödnäbbade oxhackaren, som sitter på flodhästens rygg och äter parasiter. Nhưng trừ phi dùng ống nhòm, bạn không thể thấy chim ăn giòi mỏ đỏ đang bám trên lưng hà mã để ăn loại ký sinh. |
Gud vände återigen uppmärksamheten mot djurskapelsen och frågade Job om Behemot, som allmänt anses vara flodhästen. Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã. |
För att visa varför människan bör känna vördnad och respekt för Skaparen talade Jehova en gång med Job om sådana djur som lejonet, sebran, vildoxen, Behemot (eller flodhästen) och Leviatan (tydligen krokodilen). Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. |
Utefter floden måste de navigera mellan flodhästar och krokodiler som är vanliga i det här området. Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này. |
Nattetid kunde flodhästar från Nilen komma ända fram till vårt hus. Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi. |
TÄNK dig en tropisk strand där elefanter betar vid strandkanten, där flodhästar badar och där valar och delfiner simmar alldeles utanför. Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi. |
Aktörerna fick visa hur skickliga de var på att döda exotiska djur från rikets alla hörn – leoparder, noshörningar, flodhästar, giraffer, hyenor, kameler, vargar, vildsvin och antiloper – och det fick kosta vad det ville. Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương. |
Och flodhästar. Và hà mã nữa. |
Bland dessa är Behemot, dvs. flodhästen. Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã. |
Behemot anses allmänt vara flodhästen Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã |
Gustave bör vara ungefär 65 år gammal och är så stor att han bör kunna döda och äta en flodhäst. Gustave đã trên 60 tuổi, chính vì vậy nó có nhiều kinh nghiệm và khôn ngoan để không bị lừa. |
Man kan säga att det är vardagsrummet som är flodhästen, men vi ser det inte. Có nghĩa, chúng ta cũng chính là tác nhân mà không hề hay biết. |
För vi matade åtminstone flodhästarna. Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã |
(Job 40:15–24) En fullvuxen flodhäst kan bli 4,5 meter lång och väga upp till 3 600 kilo. (Gióp 40:10-19; 40:10, cước chú) Một con hà mã trưởng thành có thể dài từ 4 đến 5 mét và cân nặng đến 3.600 kilôgam. |
Den gemensamma förfadern till valar och flodhästar urskiljde sig från övriga partåiga klövdjur för ungefär 60 miljoner år sedan. Tổ tiên chung của cá voi và hà mã rẽ nhánh từ những động vật guốc chẵn khác vào khoảng 60 triệu năm về trước. |
Utmed Loangos vita sandstränder finns det bete för flodhästar och rödbufflar. Dọc theo những bờ biển phủ cát trắng là những bãi cỏ xanh, nơi hà mã và trâu có thể đến ăn. |
Vad tjänar flodhästen på det? Có gì cho hà mã không? |
Flodhästen vill ha en vän. Con hà mã chỉ cần 1 người bạn |
Farliga djur som krokodiler och flodhästar var också ett hot. Những loài động vật hoang dã nguy hiểm như cá sấu và hà mã cũng là một mối đe dọa phổ biến. |
Vi ska titta på flodhästarna. Đi xem lũ hà mã nào. |
Stora växtätare kan vara sura, och de kan vara revirtänkande - du vill inte bråka med en flodhäst eller en noshörning eller en buffel. Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flodhäst trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.