Флоренция trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Флоренция trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Флоренция trong Tiếng Nga.

Từ Флоренция trong Tiếng Nga có các nghĩa là Firenze, firenze. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Флоренция

Firenze

proper

firenze

Xem thêm ví dụ

Темные времена для Флоренции.
Đây là thời điểm đen tối của Florence.
Немцы, отступая, разрушили Флоренцию.
Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra.
В 1728 году эта рукопись была переправлена в Лоренцианскую библиотеку во Флоренции (Италия), и по сей день она остается ее уникальным достоянием.
Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất.
Тогда выберите Флоренцию!
Sau đó cùng phe với Florence!
1966 - ИККРОМ координирует действия международного сообщества по ликвидации последствий наводнений во Флоренции и Венеции.
1966 – ICCROM tham gia phản ứng quốc tế đầu tiên đối phó với lũ lụt ở Florence và Venice.
Солдаты атакуют Флоренцию!
Binh lính tiến về Florence!
Знакомы ли вам деятели Флоренции до эпохи Ренесанса?
Ông có thấy quen thuộc với các nhân vật thời tiền phục hưng ở Florence?
Скульптор Ричард Серра рассказывает о том, как, будучи молодым художником, он считал себя живописцем и жил во Флоренции после окончания университета.
Nhà điêu khắc Richard Serra nói về việc, khi còn là một nghệ sĩ trẻ, anh từng nghĩ mình là họa sĩ và anh sống ở Florence sau khi tốt nghiệp.
Где- то в 1994 году я был во Флоренции, где увидил " Врата рая " Гиберти.
Tôi có được một cơ hội đến Florence -- tôi nghĩ là vào năm 1994, và tôi được ngắm " Cánh cổng Thiên đường " của Ghiberti.
Ты живешь в ростовщичестве, Флоренция, как жаренные поросята на вертеле.
Các con sống trong sự bóc lột, dân thành Florence, giống như những con heo đang bị quay trên lửa.
Вы хотите приручить Флоренцию, а мне она нравится дикой cо всеми её странностями и преступниками.
Ngươi muốn thuần hóa Florence, nhưng ta muốn nó hoang dã, với tất cả lời châm biếm và tội phạm.
Флоренция не место для нечестивых безбожников!
Florence không có chỗ cho đám vô thần!
Вам нужны союзники против Флоренции?
Ngài tìm đồng minh chống lại Florence?
Мы похороним тебя и каждого правителя Флоренции.
Chúng ta sẽ chôn vùi ngươi và nhà lãnh đạo của Florence.
И отправится за милостыней во Флоренцию.
Với cái chén ăn xin, hắn có thể đến Florence.
Пиза является частью Флоренции.
Pisa nằm trong thẩm quyền chủa Florence.
В Флоренции все сошли с ума?
Tất cả Florence đều loạn lên?
Ты собираешься уничтожить самый старый и самый благородный род Флоренции?
Cô muốn càn quét gia đình lâu đời và cao quý nhất Florence?
Флоренция окружена и все фонды, которыми я владел, были потрачены на взятки.
Florence bị bao vây và tất cả các khoản tiền anh mang đã trả tiền hối lộ.
Умер Галилей в своем доме в местечке Арчетри, рядом с Флоренцией, 8 января 1642 года.
Galileo qua đời tại tư gia vào ngày 8-1-1642 ở Arcetri, gần Florence.
Он попросил, чтобы Флоренция не делала ничего, в случае чего-то особенного.
Ông ta yêu cầu Florence không hành động gì cả, trong thời khắc quan trọng này.
Смотрите что станет с Флоренцией без Лоренцо.
Hãy nhìn Florence ra sao khi không có Lorenzo.
Пацци идут на Флоренцию.
Nhà Pazzi đang chuyển đến Florence.
Флоренц, это увядание.
nó đang tàn.
Хоть кто-то приносит хорошие новости из Флоренции.
có người mang cho ta tin tốt từ Florence.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Флоренция trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.