föl trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ föl trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ föl trong Tiếng Thụy Điển.
Từ föl trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lừa con, ngựa con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ föl
lừa connoun 9 Jesus rider inte längre på en åsninnas föl, utan han är nu en mäktig kung. 9 Hiện nay Chúa Giê-su không còn là một người cưỡi lừa con mà là một vị Vua hùng mạnh. |
ngựa connoun Så han drog ännu hårdare och fölet föll omkull. Nên khi anh ấy kéo thật mạnh, thì con ngựa con ngã xuống đất. |
Xem thêm ví dụ
(Jesaja 53:4; Matteus 8:16, 17) Och som det var förutsagt red han in i Jerusalem på en åsninnas föl. (Ê-sai 53:4; Ma-thi-ơ 8:16, 17) Như đã báo trước, ngài cưỡi lừa con vào thành Giê-ru-sa-lem. |
År 33 v.t., när Jesus red in i Jerusalem på ett föl, ropade folkskaran oavbrutet: ”Fräls, ber vi! Năm 33 tây lịch, khi Giê-su cỡi con lừa con đi vào thành Giê-ru-sa-lem, đám đông cứ mãi hô to: “Hô-sa-na! |
Han ville imponera på sin nya fru och sade en kväll att han skulle gå ner till hagen för att lära ett föl att följa honom. Anh muốn gây ấn tượng cho người vợ mới cưới của mình, và vào một buổi chiều nọ, anh cho biết anh sẽ đi tới một đồng cỏ để dạy một con ngựa con biết nghe lời. |
"Going Kronos fick föl med toppsto". “C.Ronaldo thất vọng vì nhận đá penalty cuối cùng”. |
För länge sedan i Israel brukade nya kungar rida in i staden på ett föl för att visa sig för folket. Ngày xưa, ở nước Y-sơ-ra-ên, vị vua mới lên ngôi thường cưỡi lừa vào thành để ra mắt dân sự. |
Psalm 118:26 åsninnas föl; hälsad som Thi 118:26 Giê-ru-sa-lem; được chào đón |
Föl- jande dag gav systern henne därför ett exemplar av Vakttornet med en artikel om tillbedjan av Jehova. Do đó ngày hôm sau em cho cô giáo một bài Tháp Canh nói về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
(Jeremia 31:15; Matteus 2:16—18) Sakarjas ord (9:9) gick i uppfyllelse när Jesus red in i Jerusalem på en åsninnas föl. Các lời của Xa-cha-ri (9:9) được ứng nghiệm khi đấng Christ cỡi lừa con vào thành Giê-ru-sa-lem (Giăng 12:12-15). |
Jesus hade tidigare gett två av sina lärjungar följande anvisningar, medan de befann sig strax utanför Jerusalem: ”Ge er av till byn som är inom synhåll för er, och genast skall ni finna en fastbunden åsninna och ett föl med henne; lös dem och för dem till mig. Trước đó, ngay ở ngoài thành Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su đã chỉ bảo hai môn đồ của ngài: “Hãy đi đến làng ở trước mặt các ngươi, tức thì sẽ gặp một con lừa cái bị cột, với một con lừa con; hãy mở ra và dắt đến cho ta. |
9 Jesus rider inte längre på en åsninnas föl, utan han är nu en mäktig kung. 9 Hiện nay Chúa Giê-su không còn là một người cưỡi lừa con mà là một vị Vua hùng mạnh. |
Sedan valde han ut en del av sina djur som gåva åt sin bror Esau:+ 14 200 getter, 20 bockar, 200 tackor, 20 baggar, 15 30 kameler som gav di åt sina föl, 40 kor, 10 tjurar, 20 åsneston och 10 fullvuxna åsnehingstar. Ông lấy một phần tài sản làm quà biếu cho Ê-sau anh mình:+ 14 200 dê cái, 20 dê đực, 200 cừu cái, 20 cừu đực, 15 30 lạc đà cái cùng con đang bú, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái và 10 lừa đực trưởng thành. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ föl trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.