följa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ följa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ följa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ följa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tuân lệnh, tùy tòng, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ följa

tuân lệnh

verb

Det viktiga är att ni slutar ställa frågor och istället följer mig blint!
Quan trọng là các bạn hãy dừng hỏi và tuân lệnh tôi.

tùy tòng

verb

đi theo

verb

Om jag går hit bort, så vänder han på sig för att följa mig.
Nếu thôi đi ra đây, nó sẽ xoay mình và đi theo tôi.

Xem thêm ví dụ

Troende äkta män som fortsätter att älska sina hustrur, oavsett om det är i gynnsam tid eller i ogynnsam tid, visar att de noga följer Kristi exempel, han som älskar församlingen och tar vård om den.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Om vi följer den här principen kommer vi inte att göra sanningen svårare än den behöver vara.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
(5 Moseboken 23:12–14) Det var säkert besvärligt att följa dem med tanke på hur stort lägret var, men det var ett bra skydd mot sjukdomar som tyfus och kolera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Två följer.
Chết tiệt.
Skriv följande sanning i dina skrifter eller i din studiedagbok: Att bli omvänd innebär att förändras och bli en ny person genom Guds kraft.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Det var därför som han, efter att ha berättat denna och en annan närbesläktad liknelse, avslutade med följande ord: ”Därför är det så att ingen av er som inte säger farväl till alla sina tillhörigheter kan vara min lärjunge.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Skriv följande frågor på tavlan före lektionen:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Be därefter en elev högt läsa följande yttrande av president Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Varför behöver vi helig ande för att kunna följa Jesu exempel?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
Hur visade de religiösa ledarna på Jesu tid att de inte ville följa ljuset?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Här följer nu en överblick över själva programmet.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
Russell Ballard i de tolv apostlarnas kvorum följande tre förslag:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
Skrifterna är fulla av uppmuntran att följa i Kristi fotspår.
Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô.
Därför kan du uppleva sann lycka endast om du fyller det behovet och följer ”Jehovas lag”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Jubel och glädje ska följa dem,
Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,
Ett familjeöverhuvud berättade följande erfarenhet samma dag han blev döpt: ”Jag var förman på ett bygge, men varje kväll drack jag mig drucken, och detta började påverka mitt arbete.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Experter är i allmänhet överens om följande tecken på hälsosam sömn:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Att den följer lagen.
Nghĩa là diễn ra theo luật.
Vilket livsmönster gav Jesus sina efterföljare att följa?
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
För att texten ska bli lättläst måste meningsbyggnaden dessutom följa de grammatiska reglerna på målspråket.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
14 Från Romarna till Judas följer nu tjugoett brev med förmaning och uppmuntran, av vilka de fjorton första skrivits av Paulus och återstoden av andra av Jesu Kristi apostlar och lärjungar.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
När jag vaknade upp följande morgon på golvet hos en vän, var min enda ägodel en tandborste som jag köpt på en nattöppen stormarknad.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Men jag ville också följa de hundratals konstiga och obskyra lagarna i bibeln.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ följa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.