фонарик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ фонарик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ фонарик trong Tiếng Nga.

Từ фонарик trong Tiếng Nga có các nghĩa là đèn, đèn lồng, đèn nhỏ, đèn pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ фонарик

đèn

noun

Для этого фонарика нужно две батарейки.
Cái đèn pin này cần hai cục pin.

đèn lồng

noun

đèn nhỏ

noun

đèn pin

noun

Для этого фонарика нужно две батарейки.
Cái đèn pin này cần hai cục pin.

Xem thêm ví dụ

Поэтому мы прикрепили фонарики к нашим шлемам и велосипедам.
Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp.
Для этого фонарика нужно две батарейки.
Cái đèn pin này cần hai cục pin.
Появился ли «фонарик» светлячков рода Фотурис в результате слепого случая?
Đèn đom đóm Photuris ấy do tiến hóa?
Это просто фонарик.
Chỉ là đèn chiếu sáng thôi.
Светящийся в темноте фонарик!
Đèn pin " Thắp sáng bóng đêm "!
Фонарик.
Đèn pin.
Фонарик Гусев обронил еще во время драки.
Đèn pin thì Guxev bị rơi trong lúc chiến đấu.
Я видел своё имя, выложенное фонариками — это сделали дети.
Tôi được nhìn thất tên mình trong ánh sáng vì bọn trẻ đặt tên tôi trong đèn.
Ага, у меня 500 страниц планов туннелей и фонарик.
Có, tôi có cả tập hồ sơ dài 500 trang và một cái đèn pin
Никакого огня поблизости, ни малейшей искры и фонариком не светить.
Cấm lửa, tàn thuốc, tia tửa gần mấy thứ này nhé.
Я буду держать для тебя фонарик.
Bố sẽ cầm đèn bin rọi đường cho con.
Мы пошли и купили фонарик с очень большой батарейкой, и кучу маленьких громкоговорителей.
Chúng tôi đã mua một cái đèn pin có bộ pin rất lớn , và một cụm loa nhỏ.
Не волнуйся, Арт, у нас есть фонарик и для тебя.
Art, đừng lo, chúng tôi có đèn pin cho ông đây
Посреди зальца на патронных жестянках сидел Гор и писал при свете электрического фонарика.
Giữa phòng, trên một hòm đạn, Gor đang ngồi viết dưới ánh sáng của một ngọn đèn điện.
Я был заурядным Джо с фонариком и мечтой.
Tôi đã chỉ là một gã quèn với chiếc đèn pin cùng một ước mơ.
С наступлением темноты община погружается во тьму, освещаемую только небольшими фонариками или огоньками.
Đêm xuống, cả khu vực này gần như chỉ còn là một màu đen, chỉ còn một bóng đèn le lói hay một ngọn lửa hắt hiu.
В фонарике есть очень яркий светодиод, аккумулятор обеспечивает шесть часов работы, коробка для обеда представляет собой отличную упаковку, в которую можно всё упаковать, а куча мини-громкоговорителей усиливает звук как раз достаточно.
Chiếc đèn pin thực sự có ích, với ánh sáng L.E.D, và pin kéo dài sáu tiếng. và hộp đồ ăn trưa chính là nơi phù hợp để đặt mọi thứ vào trong, và vài chiếc loa giúp khuếch đại âm thanh ở một mức đủ lớn.
В приложениях иного типа, таких как фонарик, следует использовать другие форматы, например баннер.
Nếu bạn có ứng dụng có thể không đáp ứng tiêu chí này (ví dụ: ứng dụng tiện ích như ứng dụng đèn chớp), hãy xem xét sử dụng một định dạng quảng cáo AdMob khác, ví dụ như quảng cáo biểu ngữ.
Он спал, но я увидел его мать, читающую с фонариком рядом с его кроватью.
Cậu đang ngủ, nhưng tôi tìm thấy mẹ cậu đang đọc dưới ánh đèn pin ngay bên cạnh cậu.
Когда вы играете в игры, снимаете видео, используете фонарик или режим виртуальной реальности, телефон нагревается сильнее, чем обычно.
Nếu sử dụng điện thoại ở một số chế độ nhất định, chẳng hạn như chơi trò chơi, quay video, sử dụng đèn flash hoặc thực tế ảo (VR), thì điện thoại có thể nóng hơn so với điều kiện hoạt động bình thường.
Я трогаю вас фонариком!
Tôi chọc anh bằng đèn pin!
Возьми его фонарик.
Lấy đèn pin của hắn.
Тогда я снова включил их, взял фонарик и после осмотра автомобиля решил, что лучшее, что я могу сделать, это вернуться обратно в лес и, быстро проехав его, снова оказаться на дороге, по которой мы приехали.
Tôi vặn đèn pha lên lại, chụp lấy cây đèn pin, và sau khi xem xét chiếc xe, tôi quyết định rằng hành động đúng nhất của tôi là trở lại rừng và rồi nhanh chóng trở ra con đường mà chúng tôi vừa đến từ đó.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ фонарик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.