förädling trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förädling trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förädling trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förädling trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự hoàn thiện, Biến nạp, sự lọc, sự cải tiến, sự chế biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förädling

sự hoàn thiện

Biến nạp

sự lọc

(refinement)

sự cải tiến

(refinement)

sự chế biến

(processing)

Xem thêm ví dụ

Liksom den intensiva eld som förvandlar järn till stål får vi, när vi står trofasta under vår tros eldprov, andlig förädling och styrka.
Giống như lửa nóng biến kim loại thành thép, nếu chúng ta cũng vẫn một lòng trung tín trong thử thách gay go về đức tin của mình, thì một sự tinh chế thuộc linh sẽ xảy ra và sức mạnh thuộc linh của chúng ta gia tăng.
Om vi framhärdar blir vår förädling någon gång i evigheten fullkomnad och komplett – vilket är Nya testamentets innebörd av fullkomlighet.14
Nếu chúng ta kiên trì, thì ở một nơi nào đó trong thời vĩnh cửu, sự tôi luyện của chúng ta sẽ được hoàn tất và đầy đủ—chính là ý nghĩa của từ hoàn hảo trong Kinh Tân Ước.14
De har fört mig närmare min himmelske Fader och hans Son och mina upplevelser, och den förädling som skett har präglat mitt hjärta.
Những thử thách này đã đưa tôi đến gần Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài hơn nhờ những kinh nghiệm đó và sự thanh khiết nhận được đã ghi khắc vào lòng tôi.
Jag bevittande hans tilltagande andliga förädling genom hans pågående lidande och fortsatta tjänande när han strävade efter att bli som Frälsaren.
Tôi đã chứng kiến sự tinh lọc thuộc linh gia tăng của ông qua nỗi đau đớn vẫn đang tiếp tục của ông và sự phục vụ liên tục của ông khi ông cố gắng được trở nên giống như Đấng Cứu Rỗi.
Det är karaktärens förädling, den väv av inre styrka och övertygelse som vävs av oräkneliga rättfärdiga beslut, som ger livet dess inriktning.
Chính chí khí cao quý, tức là sức mạnh bên trong và sự tin chắc được tạo thành bởi vô số quyết định ngay chính, mới mang đến cho cuộc sống sự hướng dẫn của nó.
Kvinnor för med sig till världen särskilda dygder, en gudomlig gåva som gör dem rustade att ingjuta sådana egenskaper som tro, mod, empati och förädling i förhållanden och i kulturer.
Phụ nữ được sinh ra với một đức tính nào đó, một ân tứ thiêng liêng làm cho họ thành thạo trong việc thấm nhuần các đức tính như đức tin, lòng can đảm, sự đồng cảm, và cải tiến các mối quan hệ và văn hóa.
Förädling av lantbruksprodukter är nyckelkomponenten i den industriella ekonomin och den mest attraktiva sektorn för utländska investerare.
Chế biến sản phẩm nông nghiệp là một yếu tố then chốt của kinh tế công nghiệp, cũng như là một trong những lĩnh vực thu hút đầu tư nước ngoài lớn nhất.
När en sådan omvändelse har ägt rum kan också ytterligare andlig förädling ske.
Sau khi một sự cải đạo như vậy xảy ra, thì còn có thêm một sự cải tiến thuộc linh nữa.
Att växter dör ut kan påverka grödor på åtminstone två sätt: för det första genom att det utplånar vildväxande ”släktingar” till odlade grödor, som är en potentiell källa till gener för framtida förädling, och för det andra genom att antalet sorter inom odlade arter minskar.
Sự tuyệt diệt thực vật có thể ảnh hưởng đến vụ mùa ít nhất qua hai cách: thứ nhất, hủy diệt các giống hoang cùng họ với những cây trồng, tức một nguồn gien cho việc gây giống trong tương lai, và thứ hai, làm giảm số giống trong cung một loài được trồng.
Det var en period av smältning eller förädling och rening.
Đó là thời kỳ luyện lọc và làm cho thanh sạch.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förädling trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.