förankra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förankra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förankra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förankra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dấu neo, neo, buộc, đậu, cái neo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förankra

dấu neo

(anchor)

neo

(anchor)

buộc

(tether)

đậu

cái neo

(anchor)

Xem thêm ví dụ

Som en som verkligen tillhör millenniegenerationen, förankrad i den sanna läran, när du ombes göra omöjliga ting kan du gå framåt med tro och med glädje göra allt som står i din makt för att fullfölja Herrens avsikter.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Vi vrider oss mot varandra, Vi ger vad vi kallar en "förankrande blick" och vi pratar.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
Vår förundran bör vara förankrad i vår tros grundläggande principer, i renheten i våra förbund och förrättningar, och i våra enklaste handlingar av gudsdyrkan.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
Vi vrider oss mot varandra, Vi ger vad vi kallar en " förankrande blick " och vi pratar.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
Deras exempel på kärleksfull vänlighet gjorde mer för att förankra mig i Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga på den tiden än vad något tal eller någon lektion kunde ha gjort.
Tấm gương về lòng nhân ái tử tế của họ đã giữ cho tôi được gần gũi với Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vào thời gian đó hơn bất cứ bài nói chuyện hoặc bài học nào có thể làm được.
Våra vittnesbörd måste gå djupt, med andliga rötter som är fast förankrade i uppenbarelsens klippa.
Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải.
De kan krossa oss, och vår själs ytskikt kan få sprickor och brytas sönder – det vill säga om vår tros grund, vårt vittnesbörd om sanningen, inte är djupt förankrad inom oss.
Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta.
Detta, tror jag, är så djupt förankrat i våra grundvalar att det inte skulle falla någon in att ifrågasätta det.
Điều này, tôi nghĩ rằng, đã ăn sâu vào chúng ta đến nỗi sẽ không ai màng đặt câu hỏi.
Bröder och systrar, låt mig ge er en varning: Ni är inte till mycket hjälp för andra om er egen tro inte är fast förankrad.
Thưa các anh chị em, tôi xin đưa ra cho các anh chị em một lời khuyến cáo: các anh chị em sẽ không giúp đỡ gì nhiều cho người khác nếu đức tin của các anh chị em không được vững vàng.
Att skilja sig från och vara olik världen drar till sig viss kritik, men vi måste förankra oss vid eviga principer och vittna om dem, oavsett världens reaktion.
Việc sống riêng biệt và khác biệt với thế gian sẽ đưa đến một số lời chỉ trích, nhưng chúng ta phải neo chặt mình vào các nguyên tắc vĩnh cửu và làm chứng về những điều đó, cho dù phản ứng của thế gian có là gì đi nữa.
När han var nöjd sänkte han ner ett ankare så att fartyget skulle vara i säkerhet och fast förankrat och att passagerarna skulle få möjlighet att beundra den praktfulla skönheten i Guds skapelser.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
Det är därför viktigt att rådet är fast förankrat i Bibeln.
Việc lời khuyên này có cơ sở vững chắc trên Kinh Thánh là quan trọng biết bao!
(1 Timoteus 1:19) Han gav eleverna rådet att hjälpa andra att bygga upp en tro som är fast förankrad i Jehova Gud.
Anh khuyến khích các học viên giúp người khác xây dựng đức tin như con thuyền thả neo vững chắc nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Det vi gör är dessutom fast förankrat i 1948 års deklaration om mänskliga rättigheter, där det i artikel 21 står att alla ska ha rätt att välja vem som ska styra över dem.
Hoàn toàn không, và ngoài ra, điều chúng tôi làm đã được đặt nền tảng vững chắc trong Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền năm 1948. Điều 21, tuyên bố rằng ai cũng cần phải có quyền lựa chọn chính quyền cho họ.
Dra en linje från repet i pojkens hand till sådant som president Uchtdorf säger är tryggt att förankra sig vid.
Vẽ một đường từ sợi dây thừng trong tay của cậu bé đến các mục mà Chủ Tịch Uchtdorf nói là những nơi an toàn để đặt neo của các em.
Om vi bygger upp en stark tro på Guds löften nu kommer det på liknande sätt att hjälpa oss att vara fast förankrade när vi drabbas av svårigheter.
Tương tự thế, việc xây dựng đức tin trên lời hứa của Đức Chúa Trời ngay bây giờ sẽ giúp chúng ta vững vàng khi giông tố kéo đến.
Han citerade begrepp från judiska tänkare förankrade i Talmud2 och framhöll att det finns två mycket olika anledningar till att människor engagerar sig i välvilliga och generösa handlingar.
Vị ấy trích dẫn khái niệm của những nhà tư tưởng người Do Thái bắt nguồn từ các văn bản cổ về luật và truyền thống Do Thái Talmud2 cùng nêu lên rằng có hai lý do rất khác biệt khiến người ta có hành động tử tế và rộng lượng.
* Bli fast förankrad
* Đặt Neo của Các Em
Om det är risk för att barnen i sin trosåskådning sveps med floden av intellektuella strömningar eller kulturella strömvirvlar, måste vi som deras föräldrar se till att säkrare än någonsin vara fast förankrade vid omisskännliga förtöjningar som alla i vårt eget hushåll klart känner igen.
Nếu trong các vấn đề đức tin và tin tưởng, trẻ em đang gặp nguy hiểm vì bị cuốn theo làn sóng triết lý hoặc trào lưu thực hành văn hóa không thích hợp với phúc âm, là cha mẹ, chúng ta cần phải chắc chắn hơn bao giờ hết để bám chặt lấy các tiêu chuẩn mà có thể nhận ra được rõ ràng đối với những người trong gia đình chúng ta.
Istället för att förgås av hämndlystnad förankrades de till uppenbarelse.
Thay vì kiếm cách trả thù, thì họ đã nương tựa vào sự mặc khải.
Att nedteckna ett liv, det ena sårbara året efter det andra, skulle bli som att fånga upp och förankra det som flöt omkring, skulle ge mig själv och andra en glimt in i framtiden oavsett om vi nådde dit.
Để ghi chép một năm cuộc đời bằng những đau thương chồng chất và dựa trên những điều thoáng qua, sẽ cho chính mình và những người khác cái nhìn lướt qua về tương lai, dù chúng ta có tạo ra nó hay không.
Men det som verkligen avgör, förankrar eller förstör vår enighet är hur vi agerar när vi inte är tillsammans med andra medlemmar i kyrkan.
Tuy nhiên, điều thực sự quyết định, củng cố, hoặc hủy hoại tình đoàn kết của chúng ta là cách chúng ta hành động khi không ở bên các tín hữu Giáo Hội của mình.
Prästadömet har inte den styrka det borde ha och kommer inte heller att ha det förrän prästadömets kraft fast förankras i familjerna på det sätt som den borde.
Chức tư tế không có sức mạnh mà đáng lẽ đã có và sẽ không có cho đến khi quyền năng của chức tư tế được làm cho vững chắc trong gia đình như nó cần phải được như vậy.
Vad är det som håller dig förankrad till evangeliet?
Điều gì sẽ giữ cho các em được neo vào phúc âm?
När samlingspaketet Command & Conquer: The First Decade släpptes i februari 2006, delade Electronic Arts upp Command & Conquer-serien i tre skilda universum, med denna till synes bryter mot handlingen mellan Red Alert och Tiberium Dawn till en början förankras av Westwood Studios.
Khi Command & Conquer: The First Decade được phát hành vào tháng 2 năm 2006, Electronic Arts đã thông qua chính sách xem xét thương hiệu C&C bao gồm ba vũ trụ khác biệt, với quyết định này đã rõ ràng vi phạm các kết nối cốt truyện giữa Red Alert và Tiberian Dawn của Westwood Studios.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förankra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.