förankring trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förankring trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förankring trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förankring trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dấu neo, nơi nương tựa, nguồn tin cậy, sự néo, giữ chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förankring

dấu neo

(anchor)

nơi nương tựa

(anchorage)

nguồn tin cậy

(anchorage)

sự néo

giữ chặt

(anchor)

Xem thêm ví dụ

Låt oss inte använda våra gudagivna talanger och krafter endast till jordiska förankringar, utan låt oss använda våra dagar till att utveckla andliga vingar.
Chúng ta đừng hiến dâng tài năng và nghị lực do Thượng Đế ban cho chỉ để tạo nên danh lợi thu góp của cải thế gian, mà thay vì thế hãy dành thời gian để làm tăng trưởng phần thuộc linh của mình.
Ett gift par som vi studerade Bibeln med hade en djup förankring i grekisk-ortodoxa kyrkan och var vänner med den präst som förestod kyrkans verksamhet mot kätteri.
Chúng tôi điều khiển học hỏi Kinh Thánh với một cặp vợ chồng có liên hệ chặt chẽ với Giáo Hội Chính Thống Hy Lạp và là bạn thân của tu sĩ dẫn đầu hội đồng nhà thờ chống dị giáo.
”I dag matas våra barn med så mycket mentalt skräp från TV och annat håll att de är i större behov än någonsin av näring för sinnet, klart tänkande, vishet och mental förankring, som kan hjälpa dem att leva enligt sina värderingar och att ha rätt syn på livet”, sägs det i boken 3 Steps to a Strong Family.
Cuốn 3 Steps to a Strong Family (Ba bước giúp xây dựng gia đình vững chắc) viết: “Ngày nay trẻ em hấp thụ quá nhiều tinh thần rác rưởi từ truyền hình và các nguồn khác, nên hơn bao giờ hết, các em cần có thức ăn tinh thần bổ dưỡng, những tư tưởng sâu sắc, sự khôn ngoan và những ảnh hưởng lành mạnh để giúp các em sống đúng theo các tiêu chuẩn giá trị và có cách nhìn đúng về đời sống”.
Detta väldiga rotsystem ger en fast förankring även vid översvämningar och stormvindar.
Hệ thống khổng lồ của rễ cây này làm cho cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh.
En stor del av samhället har tappat sina förankringar och förstår inte varför vi är här på jorden.
Nhiều người trong xã hội đã không còn hiểu các lẽ thật căn bản cũng không hiểu lý do tại sao chúng ta ở trên trái đất này.
(Ordspråken 12:3, The New English Bible) De dolda rötterna till ett gigantiskt träd, till exempel den amerikanska sekvojan, kan täcka ett område på över en hektar och ge en fast förankring vid översvämningar och stormvindar.
(Châm-ngôn 12:3, Nguyễn Thế Thuấn) Rễ không thấy được của một cây khổng lồ, như cây cù tùng ở California chẳng hạn, có thể bao phủ một vùng rộng lớn trên một mẫu tây và giúp cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh.
Som i fallet med träden uppe i bergen är nyckeln till uthållighet detta att ha en god förankring.
Như với những cây thông, hệ thống rễ tốt là yếu tố then chốt để chịu đựng.
Dessa egenskaper inbegriper sådant som att man engagerar sig för varandra och uppskattar varandra, har en känsla av samhörighet, ett gott kommunicerande, förmåga att lösa problem och en stark andlig förankring.”
Những đức tính đó gồm có sự cam kết giúp đỡ nhau và quí trọng lẫn nhau, sự khắng khít, liên lạc tốt, khả năng giải quyết vấn đề và một tầm mức thiêng liêng vững mạnh”.
Olika ”experter” kanske nickar instämmande, men hans uppfattning har ingen förankring i verkligheten.
Lời nhận xét của ông đúng với ý nhiều “chuyên gia”, nhưng trên thực tế thì không phải vậy.
Kärleksromaner, veckotidningar, TV-program och filmer kan skapa förhoppningar och drömmar som inte har någon som helst förankring i det verkliga livet.
Tiểu thuyết ái tình lãng mạn, tạp chí phổ biến rộng rãi, chương trình truyền hình và phim ảnh có thể tạo ra những hy vọng và mơ ước rất xa với thực tế.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förankring trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.