förespråka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förespråka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förespråka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förespråka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bảo vệ, trông coi, đề nghị, nhiệm mệnh, chủ trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förespråka

bảo vệ

trông coi

đề nghị

nhiệm mệnh

(advocate)

chủ trương

(advocate)

Xem thêm ví dụ

Jag skulle vilja tillägga att vi använder detta till många världsliga problem, - Förändrar bortfallet av elever bekämpar beroenden, förbättrar tonåringars hälsa, botar krigsveteraners posttraumatiska stress med tidsmetaforer förespråkar uthållighet och bevarande, reducerar rehabilitering som har 50% misslyckanden förändrar lockelsen av självmordsterrorism vi kan se familjefejder som skillnader i tidsperspektiv.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Och det är alltid bra att komma ihåg att bara för att något finns i tryck, finns på internet, upprepas ofta eller har mäktiga förespråkare, behöver det inte vara sant.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Han är en ledare och aktiv förespråkare för sitt samhälles välbefinnande.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng
Hur kan det faktum att Jesus Kristus är vår förespråkare inspirera oss att visa barmhärtighet och förlåta andra?
Sự biện hộ của Chúa Giê Su Ky Tô soi dẫn chúng ta phải mở rộng lòng thương xót và tha thứ cho người khác như thế nào?
Prästerskapet klandrade Wycliffe för detta till och med efter hans död, trots att han aldrig förespråkade våldsamma uppror.
Hàng giáo phẩm đổ lỗi cho ông Wycliffe, ngay cả sau khi ông qua đời, mặc dù ông không bao giờ ủng hộ những cuộc bạo động.
Janabi påpekar att evolutionsteorins förespråkare ”har framlagt och övergett många felaktiga teorier under årens lopp och att forskarna hittills inte kunnat enas om någon viss teori”.
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
Jesus Kristus, vår äldre broder, blev förespråkaren för den plan som utformades av Fadern, och vi godtog planen och dess villkor.
Chúa Giê Su Ky Tô, Người Anh Cả của chúng ta, đã trở thành vị lãnh đạo trong việc ủng hộ kế hoạch do Đức Chúa Cha vạch ra, và chúng ta đã chấp nhận kế hoạch và những điều kiện của nó.
Intresset för änglar är emellertid inte bara en övergående vurm, hävdar änglarörelsens förespråkare.
Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời.
Frälsaren är vår ledare och vårt föredöme, vår klippa, vår styrka och vår förespråkare.
Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta.
En del reformatorer fortsatte att förespråka treenigheten, men enligt boken The Radical Reformation verkar Capito varit ”förtegen angående treenighetsläran”.
Dù một số người cải cách vẫn đẩy mạnh giáo lý Chúa Ba Ngôi, nhưng theo sách The Radical Reformation, các bài viết của Capito cho thấy “ông không nói gì về giáo lý Chúa Ba Ngôi”.
Tyvärr har en del ”experter” visat sig vara skickligare på att förespråka skilsmässa än på att rädda äktenskap.
Nhưng đáng buồn là một số “chuyên viên” tư vấn hôn nhân thời nay lại rành việc xúc tiến ly dị hơn là hàn gắn hôn nhân.
De som förespråkar evolutionsteorin lär att osjälvisk kärlek, som den mellan en mamma och hennes barn, uppstod av en slump och bevarades genom naturligt urval eftersom det var till nytta för arten.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
I stället för att förespråka att man skulle återvända till Eden introducerade de idén om ett framtida paradis, som människor byggt upp.
Thay vì cổ vũ trở lại Ê-đen, họ đi tiên phong trong khái niệm về một địa đàng tương lai do loài người thiết lập.
Innan han stoppade ner handen i påsen för att ta upp Hopes käke hade han varit mot dödsstraffet, men sen blev han en förespråkare.
Trước khi anh ấy đặt tay vào trong cái túi đựng xác đó cùng mớ bột vôi và lấy hàm răng của Hope ra ngoài, hắn đã đáng lãnh án tử hình
Metodens förespråkare hävdar att om patienten behöver ämnet i fråga, kommer armen nu att vara starkare, men om det är skadligt för patienten, kommer musklerna att vara svagare.
Thầy thuốc cho rằng nếu bệnh nhân cần chất dinh dưỡng đó thì cánh tay sẽ tỏ ra mạnh hơn; nếu chất dinh dưỡng đó không tốt cho bệnh nhân thì các bắp thịt sẽ yếu đi.
Ett alternativt synsätt förespråkas av filosofer som Thomas Nagel och Colin McGinn.
Một quan điểm khác đưa ra bởi những nhà triết học như Thomas Nagel và Colin McGinn.
Lee var en av de ledande förespråkarna för asiatiska värden, men hans tolkning av asiatiska värden är omstridd.
Lý Quang Diệu là một trong số những người ủng hộ các giá trị châu Á, mặc dù cách giải thích của ông về các giá trị này thường gây tranh cãi.
Med tiden måste de främsta förespråkarna för ”öppna äktenskap” ändra uppfattning.
Với thời gian, chính những người ủng hộ các cuộc “hôn nhân mở rộng” ấy đã hoàn toàn đổi ý.
Det finns inga idéer eller berättelser eller ledare eller symboler som förespråkar demokratisk kultur på plats.
Không có quan niệm, câu chuyện, nhà lãnh đạo, và biểu trưng cố động văn hóa dân chủ trong dân chúng.
Nånting väldigt mäktigt och vackert sker: Du börjar inse att de är du, att de är en del av dig, att de ingår i din familj, och då slutar vi att vara åskådare och vi blir aktörer, och vi blir förespråkare, och vi blir allierade.
Một điều tuyệt vời và đẹp đẽ sẽ xảy ra: bạn hiểu rằng họ cũng như mình, họ là một phần trong bạn, họ là bạn trong gia đình mình, và chúng ta không còn là xa lạ và chúng ta trở thành diễn viên, những người ủng hộ, và trở thành đồng minh.
Också i våra dagar finns det många religioner som förespråkar mänskliga idéer och filosofier i stället för att troget hålla sig till sanningen i Guds eget ord.
Thời nay cũng như thời xưa, nhiều tôn giáo cổ động những ý tưởng và triết lý của loài người thay vì gắn bó với những gì Đức Chúa Trời tuyên bố là lẽ thật.
Författaren Claudia Wallis sade att de som förespråkar intelligent design är ”noga med att inte föra in Gud i diskussionen”.
Bà Claudia Wallis cho rằng những người bênh vực sự thiết kế thông minh “cẩn thận không nhắc đến Thượng Đế trong cuộc thảo luận”.
Han förespråkade offensiv för att förhindra att öarna blev japanska baser, varifrån de kunde hota proviantrutterna mellan USA och Australien och för att använda dem som utgångspunkt.
Ông đề nghị cuộc tấn công này nhằm ngăn chặn việc quân Nhật sử dụng các hòn đảo làm căn cứ đe dọa con đường tiếp tế giữa Hoa Kỳ và Australia, và sử dụng chúng như những điểm xuất phát các cuộc tấn công trong tương lai.
Vilken uppfattning om omskärelsen som skilde sig från Petrus uppfattning förespråkades av vissa kristna som bodde i Jerusalem, och vad var orsaken?
Một số tín đồ Đấng Christ sống ở Giê-ru-sa-lem đã ủng hộ quan điểm nào khác với Phi-e-rơ về việc cắt bì, và tại sao?
Kristenhetens prästerskap förespråkar inte Bibeln.
Hàng giáo phẩm thuộc các đạo tự xưng theo đấng Christ không ủng hộ Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förespråka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.