föreställa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ föreställa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ föreställa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ föreställa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giới thiệu, 介紹, tưởng tượng, trình, trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ föreställa

giới thiệu

(introduce)

介紹

(introduce)

tưởng tượng

(imagine)

trình

(present)

trình bày

(present)

Xem thêm ví dụ

En idé är att vårt tredimensionella universum kanske är inbäddat i en rymd med flera dimensioner, precis som man föreställer sig de här pappersarken.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Vi kan mycket väl föreställa oss att en sådan här resa kan ha vållat oro och ovisshet, men Epafroditos (inte att förväxla med Epafras från Kolossai) var villig att ta på sig detta svåra uppdrag.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Tavlorna föreställer Embers alla borgmästare
Những tấm hình này đều là Thị trưởng của Ember
Ni kan inte föreställa er ert liv utan klassisk musik.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
Där står det: ”Jag säger er: Kan ni föreställa er att ni hör Herrens röst säga till er på den dagen: Kom till mig ni välsignade, ty se, era gärningar har varit rättfärdighetens gärningar på jorden?”
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
För att illustrera hur svårt det är att upptäcka om vi bär på dolda fördomar kan du föreställa dig följande situation: Du går ensam nerför en gata en mörk kväll.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Föreställ dig att en kamrat frågar dig vad du tror om tusenårsriket.
Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm.
Kan du inte föreställa dig den?
Anh có tưởng tượng được không?
Barnen kan få välja vilken person de vill föreställa i läsningen.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
11 Vittna grundligt om de goda nyheterna: Föreställ dig hur glad Paulus måste ha känt sig, när han fick höra att medkristna efterliknade hans nit!
11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông!
För att hjälpa eleverna att fördjupa sin kunskap om den här sanningen kan du be dem att föreställa sig att de fått en fordon som man behöver en nyckel för att starta, men att de inte fått nyckeln.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Kan ni föreställa er hur det är att inte få höra sitt modersmål på fyra år?
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
Föreställ dig dagen för Jesu Kristi andra ankomst.
Hãy tưởng tượng cái ngày mà xảy đến Sự Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Föreställ dig hur ditt liv skulle vara om du aldrig hade haft skrifter som du kunde läsa, studera och få undervisning ur.
Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó.
Om det finns någon högre makt i universum, så är den säkert helt annorlunda än vad vår art kan föreställa sig, så det är ingen mening att tänka på det.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Kan ni någonsin föreställa er att Herren har ett problem som han inte kan lösa?
Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không?
Försök föreställa dig i någon annans kläder".
Hãy ra khỏi vị trí của mình, và đặt mình vào hoàn cảnh của người khác."
Föreställ dig att du är journalist och har fått i uppdrag att bevaka händelserna i Alma 28.
Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28.
Den här unga kvinnan och hennes släkting, som ”var till åren”,4 hade sina mirakulösa havandeskap gemensamt. Jag kan bara föreställa mig hur viktiga de tre månaderna de tillbringade tillsammans var för dem båda eftersom de kunde prata, leva sig in i varandras situation och stötta varandra i sina unika kallelser.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
När vi ser framåt, om vi säger att den här cirkeln föreställer alla barn som vi har behandlat hittills, då är detta omfattningen av problemet.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
Vi kan ju trots allt inte föreställa oss att någon skulle kunna hålla räkning upp till 77 gånger!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
2:31–45) Den föreställer endast de fem världsmakter som härskade från Daniels tid och framåt och som i betydande omfattning har haft med Guds folk att göra.
Nó chỉ tượng trưng cho năm cường quốc cai trị từ thời Đa-ni-ên trở đi và có ảnh hưởng lớn đến dân Đức Chúa Trời.
Föreställ dig hur storslaget det måste ha varit när alla 4 000 lovprisade Jehova Gud tillsammans! (1 Krönikeboken 23:5; 25:1, 6, 7)
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.
Föreställ dig scenen: Fyra gangstrar stod där vid dörren och hade frågor att ställa till mig.
Bạn hãy tưởng tượng cảnh này: Bốn tên tội phạm đứng trước cửa hỏi tôi nhiều điều.
Abel visste tillräckligt mycket om Jehovas avsikter för att kunna föreställa sig en bättre framtid och ha tro.
Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ föreställa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.