föreställning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ föreställning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ föreställning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ föreställning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là diễn, vở, vở chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ föreställning

diễn

verb

Det ska finnas föreställningar där man kan se sådant?
Ta nghe nói có những buổi diễn những thứ như vậy.

vở

noun

Du ska bara luta dig tillbaka och njuta av föreställningen.
Sao mày không lui lại và thưởng thức vở diễn thôi nhỉ?

vở chèo

noun

Xem thêm ví dụ

" Det regnar " Jag gjorde föreställningar, " och jag... "
Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... "
Jag ska ge dig en bra föreställning.
Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn.
Det är nya gamla föreställningar som kommer hela tiden.
Lúc nào chẳng có những nghệ sĩ lỗi thời.
New Catholic Encyclopedia förklarar: ”Föreställningen att själen överlever efter döden är inte klart urskiljbar i bibeln. ...
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
Till skillnad från dem som tror på själens odödlighet håller inte Jehovas vittnen begravningar med den felaktiga föreställningen att man tar farväl av den avlidne som är på väg till en annan värld.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
Vid ett tillfälle använde Jesus en nyligen inträffad händelse för att tillbakavisa den falska föreställningen att de som drabbas av tragedier är förtjänta av det.
Có lần Chúa Giê-su đã dùng một sự kiện vừa xảy ra để bài bác quan niệm sai lầm cho rằng những người bị tai họa là do ác báo.
Criss föddes i San Francisco, Kalifornien, som yngste son till Cerina (född Bru) och Charles William Criss, bankir och tidigare direktör för San Francisco-operan, Philharmonia Baroque Orchestra, Stern Grove Festival och San Francisco föreställningar.
Darren được sinh ra ở San Francisco, California và là con trai út của Cerina (nhũ danh Bru) và Charles William Criss, chủ ngân hàng đồng thời là cựu giám đốc của San Francisco Opera, Philharmonia Baroque Orchestra, Stern Grove Festival và San Francisco Performances.
Jag är föreställningens stjärna.
Tôi là ngôi sao của sân khấu, nhớ không?
Men Gregor hade ingen föreställning om som vill skapa problem för någon och absolut inte för sin syster.
Tuy nhiên, Gregor đã không có bất kỳ khái niệm có nhu cầu để tạo ra các vấn đề cho bất cứ ai và chắc chắn không phải cho em gái của mình.
Berätta för eleverna att i 2 Nephi 28 fortsätter Nephi att avslöja de falska föreställningar som djävulen sprider.
Nói cho các học sinh biết rằng trong 2 Nê Phi 28, Nê Phi tiếp tục vạch trần những ý nghĩ sai lạc đã được quỷ dữ dạy.
(1 Korinthierna 15:24) Om du fortsätter att lojalt följa Jesus, kommer du att få en välsignelse som det är svårt att göra sig en föreställning om – ”Guds barns härliga frihet”!
Nếu tiếp tục trung thành theo Đấng Ki-tô, bạn sẽ nhận được ân phước tuyệt vời ngoài sức tưởng tượng—“sự tự do vinh hiển của con cái Đức Chúa Trời”!
Fatalistiska föreställningar kommer till uttryck i astrologin, i hinduismens och buddhismens lära om karma och i kristenhetens predestinationslära.
Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ.
Uppriktiga människor som så länge har varit fångar under falsk religion och vidskepliga föreställningar har funnit frihet genom de goda nyheterna om Riket!
Những người có lòng ngay thẳng đã từng là phu tù của tôn giáo giả và những sự tín từ lâu nay tìm được sự giải thoát qua tin mừng Nước Trời!
föreställningen om att vi placerade ut trupper för att besvara Talibanernas uppror är felaktig.
Vậy tôi cho rằng việc chúng ta thêm viện binh để đáp trả cho sự nổi loạn của Taliban là sai lầm.
Shelton hävdar till exempel att föreställningen om en direkt skapelse är ”alltför dåraktig för att tas på allvar”.
Shelton khẳng định rằng khái niệm về sự sáng tạo các loài là “quá ngu ngốc, nên không đáng xem xét kỹ lưỡng”.
Det vetenskapliga skälet är föreställningen från neurovetenskapsforskning om kritiska tidsperioder, att om hjärnan är äldre än fyra eller fem år, förlorar den sin förmåga att lära sig - det känns inte bra för mig, eftersom jag inte tror att idén har testats på ett tillfredsställande sätt.
Lí do khoa học chính là cái khái niệm từ ngành khoa học thần kinh về những giai đoạn quan trọng đó là nếu bộ não già hơn bốn hoặc năm tuổi, nó mất đi khả năng học hành -- điều đó không thuyết phục tôi mấy, bởi vì tôi không nghĩ rằng ý tưởng đó đã được chứng thực đầy đủ.
Oljemålningen som hittades i Liceo musicale i Bologna ger oss den bästa föreställningen av Vivaldis utseende och visar hans röda hår under den blonda peruken.
Bản sơn dầu có thể thấy tại Liceo Musicale ở Bologna, cho thấy một hình ảnh chính xác nhất của Vivaldi với mái tóc đỏ bên dưới bộ tóc giả màu vàng của ông.
Så är fallet i delar av Swaziland, där många har föreställningar som gynnar traditionella begravnings- och sorgebruk.
Đây là tình trạng ở những vùng thuộc nước Xoa-di-len (Swaziland), nơi nhiều người có tín ngưỡng khuyến khích những nghi lễ chôn cất và để tang theo truyền thống.
För många orientaler är föreställningen att en människa kunde dö för alla lite främmande.
Ý tưởng một người có thể chết cho tất cả mọi người thật là lạ lùng đối với nhiều người Đông phương.
Ni har äran att informeras om att kronprinsen tänkt närvara vid er föreställning i kväll.
Anh sẽ rất vinh dự được biết rằng thái tử... dự định sẽ xem màn trình diễn của anh tối nay.
Vad tycker ni om föreställningen, Aziz?
Ông nghĩ sao về sô diễn này, Aziz?
Men det är en felaktig föreställning.
Nhưng đó là một giả thuyết sai lầm.
Det ska finnas föreställningar där man kan se sådant?
Ta nghe nói có những buổi diễn những thứ như vậy.
Gillade du min föreställning på globen, Nordan?
Thích trò của ta với quả Địa cầu chứ già Nô-en?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ föreställning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.