förra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là năm ngoái, năm rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förra

năm ngoái

noun

Men förra året tog min fru fel tabletter.
Rồi, năm ngoái, bà vợ ta uống nhầm thuốc.

năm rồi

adjective

Vi träffade honom på British Museum förra hösten när vi besökte Alan.
Chúng tôi đã gặp anh ta ở Viện Bảo Tàng Anh mùa thu năm rồi, khi chúng tôi đang đến thăm Alan.

Xem thêm ví dụ

Om man blickar tillbaka till de tidiga åren av förra århundradet, så var det ett dödläge, en massa käbbel och upprörda känslor mellan de som trodde på Mendel, och de som trodde på Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Jag åt middag med statschefen Ojukwa i Paris förra veckan.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Förra gången vi skulle resa i väg hade vi ett liknande problem.
Chuyến đi trước chúng ta cũng bắt đầu bằng một việc thế này.
Förr hade vi förmodligen opererat för att ta bort eller laga mjälten.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Hon har tidigare förklarat, "Jag har aldrig känt behovet att be om ursäkt i en sång förr.
Cô còn nói thêm: "Trước đây, tôi chưa bao giờ cảm thấy cần phải xin lỗi một người bằng bài hát.
Aldous far och förra manager, Jonathan, har skrivit en avslöjande bok.
Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả,
Jag har fångat en groda förr.
Cháu từng bắt một con rồi.
Jag tänker mig att den förra ägarinnan älskade en man hon inte kunde få.
Tôi nghĩ rằng người phụ nữ trước sở hữu nó, đã yêu người đàn ông mà cô ấy không lấy được.
Den här har jag hört förr.
Ô, tôi biết câu chuyện này.
Och förra året lade jag till dessa rader:
Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này:
Som du kanske kommer ihåg talade vi förra gången om bibelns löften om sann och varaktig fred för mänskligheten.
Nếu ông/bà còn nhớ kỳ trước chúng ta có nói đến lời hứa của Kinh-thánh về hòa bình thật sự và lâu dài dành cho nhân loại.
Jag vägde faktiskt mer i slutet av den månaden än någonsin förr.
Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân.
Som vi såg i förra paragrafen blev Sonen skapad.
Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên.
Förr tyckte jag att ni var för många.
Ta từng nghĩ các ngươi quá đông.
Genom att minnas vad dessa ädla kvinnor gjorde förr i tiden får vi vägledning idag och i framtiden.
Khi nhớ đến điều mà các phụ nữ cao qúy này đã làm trước kia thì chúng ta sẽ được hướng dẫn trong ngày nay và trong tương lai.
Många av de 29 269 förkunnarna – inräknat de 2 454 pionjärerna – i El Salvador har visat en liknande självuppoffrande anda, och detta är en orsak till att detta land hade en 2-procentig ökning av antalet förkunnare förra året.
Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái.
Förra året använde Jehovas vittnen 1.150.353.444 timmar till att tala med människor om Guds kungarike
Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời
Förr i tiden hade jag skjutit dig.
Lúc trước, lẽ ra tôi phải dứt khoát giết anh.
”Tycker inte du också att många verkar ha det mycket jobbigare i sitt liv nu än förr?
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
Som vi såg i förra artikeln berättade han den liknelsen för att betona för sina smorda lärjungar, sina ”bröder”, att de måste anstränga sig hårt i predikoarbetet.
Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng.
Och förr eller senare får folk veta det.
sớm hay muộn, người ta cũng sẽ tìm ra sự thật thôi.
Förr fanns det disciplin.
Đã từng có kỉ cương ở đây.
Den skedde förra veckan.
Đã có, tuần trước.
Den förra lektionen om 2 Nephi 2 fokuserade på Adams och Evas fall och Jesu Kristi försoning.
Bài học trước về 2 Nê Phi 2 tập trung vào Sự Sa Ngã của A Đam và Ê Va và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Han lovar i sitt ord: ”Jag skapar nya himlar och en ny jord; och de förra tingen kommer inte att bli ihågkomna, inte heller kommer de att stiga upp i hjärtat.”
Để thay thế hệ thống này, Đức Giê-hô-va nói: “Ta sẽ dựng trời mới đất mới; những việc trước sẽ chẳng nhớ đến nữa, chẳng còn nhắc đến nữa”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.