förråd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förråd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förråd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förråd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kho, nhà kho, Nhà kho, cửa hàng, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förråd

kho

(stock)

nhà kho

(store)

Nhà kho

(depot)

cửa hàng

(store)

hiệu

(store)

Xem thêm ví dụ

" Förråd inte hans sanning. "
" Không được phản bội những sự thật này. "
Den betraktas nu som en etisk och religiös skattkammare, vars outtömliga förråd av undervisning ger löfte om att bli ännu mer värdefullt allteftersom hoppet om en världscivilisation ökar.”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
+ Människosonen blir förrådd och överlämnas i syndares händer.
+ Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi!
Dessa moraliskt fördärvade män kände inga som helst samvetskval när de gav Judas Iskariot 30 silvermynt ur tempelkassan för att han skulle förråda Jesus.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
23 Han svarade: ”Den som doppar handen i skålen tillsammans med mig, det är han som ska förråda mig.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
Han organiserar den löpande skötseln av Rikets sal och ser till att den hålls ren och är i gott skick och att förråden fylls på.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
Första dörren till höger är ett förråd.
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
(2 Krönikeboken 7:13) Under den efterföljande torkan gav korpar Elia mat vid Kerits strömdal, och längre fram blev en änkas knappa förråd av mjöl och olja förmerat genom ett underverk för att han skulle få mat.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Du tänker förråda oss!
Ngươi sẽ phản bội chúng ta!
20 Petrus vände sig om och såg att den lärjunge som Jesus var särskilt fäst vid+ följde efter, han som vid kvällsmåltiden hade lutat sig bakåt mot Jesus och frågat: ”Herre, vem är det som ska förråda dig?”
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
12 Och hela Juda förde in tiondet+ av spannmålen, det nya vinet och oljan till förråden.
12 Toàn thể Giu-đa mang một phần mười+ ngũ cốc, rượu mới và dầu đến các phòng kho.
Sällskapet skickar ett förråd av sammankomstmärken till alla församlingar.
Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh.
På så sätt kan du och din familj få ett regelbundet och tillräckligt förråd av tidskrifter.”
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
Varför blev Judas erbjuden 30 silvermynt för att förråda Jesus?
Tại sao Giu-đa được đề nghị trả 30 miếng bạc để phản bội Chúa Giê-su?
Även om en äldste genom sin erfarenhet har byggt upp ett förråd av på Bibeln grundade råd, innebär inte detta att han har den bibliska lösningen på alla problem på sina fem fingrar.
Tuy kinh nghiệm sẽ giúp trưởng lão thâu thập dồi dào những lời khuyên dựa trên Kinh-thánh, nhưng điều này không có nghĩa là anh sẽ có giải pháp cho mọi vấn đề ngay lập tức.
En känd författare blev förrådd av sin bror.
Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội.
Lägg följande bilder från Evangeliet i bild i en hög i följande ordning, med bild 227 högst upp: 227 (Jesus ber i Getsemane), 228 (Jesus blir förrådd), 230 (Korsfästelsen), 231 (Jesus begravs), 233 (Maria och den uppståndne Herren), 234 (Jesus visar sina sår) och 316 (Jesus undervisar på västra halvklotet).
Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu).
Han förrådde min familj.
Hắn phản bội gia tộc tôi.
Hur vet vi att han inte förråder oss?
Làm sao biết được hắn không giở quẻ chứ?
Jesus vet emellertid att en av dessa män — Judas Iskariot — redan har avtalat med de religiösa ledarna om att förråda honom.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su biết rằng một trong số những người này—Giu-đa Ích-ca-ri-ốt—đã dàn xếp để phản ngài, nộp ngài cho các nhà lãnh đạo tôn giáo.
Jag förrådde Hasan.
Anh đã phản bội Hasan.
Kyrkan och dess folk är befallda av Herren att vara förberedda, oberoende och självständiga.17 I tider av överflöd ska man leva sparsamt och lägga upp förråd.
Giáo Hội này và các tín hữu của Giáo Hội được Chúa truyền lệnh phải luôn chuẩn bị, tự túc và tự lập.17 Thời kỳ sung túc là thời kỳ phải sống tằn tiện và dự phòng.
Reek kommer aldrig att förråda oss.
Reek không bao giờ phản chúng ta.
Men vad som än har hänt – om du har vacklat, misslyckats, känner dig nedbruten, bitter, förrådd eller besegrad – ska du veta att du inte är ensam.
Nhưng bất kể những gì anh chị em đã trải qua hoặc cảm thấy—dù anh chị em có nao núng, thất bại, cảm thấy tuyệt vọng, cay đắng, bị phản bội, hay nản chí—thì hãy biết rằng anh chị em không cô đơn đâu.
Ett exempel på detta är en pionjärsyster som gick till en djurpark och tog med sig ett förråd av Vakna!
Một chị tiên phong đã nêu gương về việc này; chị đi đến sở thú và mang theo một số tờ Tỉnh Thức!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förråd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.