försonas trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ försonas trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ försonas trong Tiếng Thụy Điển.

Từ försonas trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chịu đựng, cam chịu, cam, đành chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ försonas

chịu đựng

cam chịu

cam

đành chịu

Xem thêm ví dụ

Jag lämnade utfrågningen, försonad med tanken att [de] inte tyckte om mina svar ... och säkert skulle ge mig mycket låga poäng.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
Ty om vi, medan vi var Guds fiender, blev försonade med Gud genom hans Sons död, hur mycket säkrare skall vi då inte bli frälsta genom hans liv, när vi nu är försonade.
“Vì nếu khi chúng ta còn là thù nghịch cùng Đức Chúa Trời, mà đã được hòa thuận với Ngài bởi sự chết của Con Ngài, thì huống chi nay đã hòa thuận rồi, chúng ta sẽ nhờ sự sống của Con ấy mà được cứu là dường nào.
Med Frälsarens försonande nåd blev det möjligt att få våra synder förlåtna och själen helgad. Vi kan bli andligt pånyttfödda och förlikas med Gud.
Với ân điển chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi mang đến sự tha thứ các tội lỗi và thánh hóa linh hồn, chúng ta có thể được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh và được hòa giải với Thượng Đế.
Först trodde han att det kunde vara hans sorg över tillståndet i hans rum, som höll honom från att äta, men han mycket snart blev försonade till förändringar i hans rum.
Lúc đầu, anh nghĩ rằng nó có thể là nỗi buồn của mình trong điều kiện phòng của mình mà giữ anh ta ăn, nhưng ông rất sớm đã trở nên hòa giải với những thay đổi trong phòng của mình.
Vill du ha en chans att försonas, centurion?
Giờ... ngươi có muốn chuộc lại lỗi lầm không, Sĩ quan chỉ huy?
Kort därpå hade jag ett långt försonande samtal med henne.
Chẳng bao lâu sau đó, tôi đã có một cuộc thảo luận dài và hòa giải với nàng.
14 Gud är nu villig att visa barmhärtighet och att bli försonad på ett symboliskt sätt.
14 Bây giờ Đức Chúa Trời sẵn lòng bày tỏ sự thương xót và chuộc tội theo cách tượng trưng.
Paulus skrev till de smorda under det första århundradet: ”Allting är från Gud, som har försonat oss med sig själv genom Kristus och gett oss försoningens tjänst som går ut på att Gud genom Kristus försonade en värld med sig själv, i det han inte tillräknade dem deras överträdelser, och han har anförtrott ordet om försoning åt oss.
Phao-lô giải thích về điều này khi viết cho các tín đồ được xức dầu vào thế kỷ thứ nhất như sau: “Tất cả đều đến từ Đức Chúa Trời, là đấng khiến chúng ta hòa thuận lại với ngài qua Đấng Ki-tô và ban cho chúng ta chức vụ giải hòa. Đó là rao truyền rằng qua Đấng Ki-tô, Đức Chúa Trời đã khiến thế gian hòa thuận lại với ngài, không kể tội lỗi của họ, và giao cho chúng ta thông điệp giải hòa.
Kristi säger oss vad vi måste göra för att ta emot försonande nåd.
Giáo Lý của Đấng Ky Tô diễn tả điều chúng ta cần phải làm để nhận được ân điển chuộc tội.
Tjurens blod hälls i en skål; det skall användas på ett särskilt sätt för att försona Levis prästerliga stams synder.
Huyết bò tơ được đổ vào một cái chén; huyết được dùng một cách đặc biệt để chuộc tội cho chi phái Lê-vi giữ chức tế lễ (Lê-vi Ký 16:4, 6, 11).
Kärleksfullt sörjde han senare för att Adams och Evas avkomlingar skulle kunna bli försonade med honom.
Sau đó, Ngài còn yêu thương tạo điều kiện giúp con cháu A-đam và Ê-va hòa thuận lại với Ngài.
Det verkar som om hon genom Guds barmhärtighet blev försonad med Job.
Hiển nhiên, nhờ sự thương xót của Đức Chúa Trời, bà hòa thuận lại với Gióp.
16 Det största goda som vi kan göra mot vår nästa är att delge honom livets budskap och undervisa honom om hur han kan bli försonad med Jehova genom Jesus Kristus.
16 Điều thiện tốt nhất mà chúng ta có thể làm cho người lân cận là mang đến cho họ thông điệp dẫn đến sự sống và dạy họ về sự hòa thuận với Đức Giê-hô-va qua trung gian Giê-su Christ (Rô-ma 5:8-11).
* Se även Försona, försoning; Jesus Kristus; Offer
* Xem thêm Chúa Giê Su Ky Tô; Chuộc Tội; Hy Sinh
* Se även Bekänna, bekännelse; Försona, försoning; Omvända sig, omvändelse; Syndernas förlåtelse
* Xem thêm Chuộc Tội; Hối Cải; Thú Nhận, Thú Tội; Xá Miễn Tội Lỗi
Kan ni ens ana det utomordentliga flöde av försonande nåd som vi skulle få, enskilt och som grupp, i enlighet med Frälsarens löfte till alla dem som bär vittnesbörd om vi inbjuder andra att komma till honom – och sedan följer upp de inbjudningarna?
Các anh chị em còn có thể tưởng tượng được các phước lành phi thường của ân điển chuộc tội mà chúng ta sẽ nhận được, chung với nhau và riêng từng người khi chúng ta làm theo lời hứa của Đấng Cứu Rỗi cho tất cả những người làm chứng khi họ tham gia vào việc mời những người khác đến cùng Ngài—rồi sau đó theo dõi những lời mời đó không?
På Kristi vägnar ber vi ivrigt: ’Bli försonade med Gud.’
Chúng tôi nhơn danh đấng Christ mà nài xin anh em: hãy hòa-thuận lại với Đức Chúa Trời.
Även om många tycker sig ha skäl att försonas med sin make eller maka och försöka rädda äktenskapet, finns det andra som på goda grunder väljer den gudagivna möjligheten att skiljas från en otrogen partner.
Dù rằng nhiều người đã có lý do để hòa giải với người hôn phối và bảo toàn hôn nhân, nhưng những người khác ly dị người hôn phối ngoại tình vì họ có lý do chính đáng để chọn biện pháp mà Đức Chúa Trời cho phép.
(1 Samuelsboken 1:9, 24) Vår uppskattning av den barmhärtiga anordning genom vilken syndiga människor nu kan bli försonade med Gud kan öka genom att vi undersöker den heliga tjänst som utfördes vid Jehovas jordiska hus.
Bằng cách xem xét thánh chức tại ngôi nhà trên đất của Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về sự sắp đặt đầy thương xót nhờ đó mà những người tội lỗi ngày nay có thể hòa thuận lại với Đức Chúa Trời.
Jehova försonar våra synder genom sin kärleksfulla omtanke och sannfärdighet, men det är fruktan för Jehova som hindrar oss från att begå synder.
Chúng ta được chuộc tội lỗi nhờ sự nhân từ và chân thật của Đức Giê-hô-va, nhưng chính lòng kính sợ Ngài giúp chúng ta tránh phạm tội.
(Romarna 5:12; Efesierna 4:17, 18) Därför kan de som vi predikar för vinna räddning endast genom att bli försonade med Gud.
Vì vậy, những người nghe chúng ta rao giảng có thể được cứu rỗi chỉ khi nào họ hòa thuận lại với Ngài.
”Bli försonade med Gud”
“Hãy hòa-thuận lại với Đức Chúa Trời”
Endast genom omvändelse får vi tillgång till Jesu Kristi försonande nåd.
Chỉ qua sự hối cải, chúng ta mới nhận được ân điển chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
13 När kristna som lever i ett religiöst delat hem ber de äldste om hjälp, kan de äldste nämna Paulus råd: ”De gifta ger jag föreskrifter, dock inte jag, utan Herren, att en hustru inte skall gå ifrån sin man; men om hon verkligen skulle gå ifrån honom, då skall hon förbli ogift eller också försona sig igen med sin man; och en man får inte överge sin hustru. ...
13 Khi tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo nhờ trưởng lão giúp đỡ, các anh có thể dùng lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Đối với người đã kết hôn, tôi, nhưng không phải tôi mà là Chúa, truyền rằng vợ không nên ly thân với chồng; nhưng nếu đã ly thân thì chị hãy ở vậy hoặc hòa lại với chồng. Còn chồng không nên bỏ vợ...
Syftet med Paulus’ brev var att försona de båda männen med varandra.
Lá thư của Phao-lô được viết ra với mục đích giải hòa hai người này.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ försonas trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.