Första Mosebok trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Första Mosebok trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Första Mosebok trong Tiếng Thụy Điển.
Từ Första Mosebok trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Sách Sáng thế, Sáng thế ký, sách Sáng Thế, nguồn gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Första Mosebok
Sách Sáng thế(Genesis) |
Sáng thế ký(Genesis) |
sách Sáng Thế(Genesis) |
nguồn gốc(Genesis) |
Xem thêm ví dụ
I Första Moseboken 2:8–14 får vi en rad detaljer om platsen. Sáng-thế Ký 2:8-14 cho chúng ta nhiều chi tiết cụ thể. |
Första Moseboken lär inte att universum skapades på kort tid för bara några tusen år sedan Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
I Första Moseboken 11:26 läser vi: ”Tera ... blev far till Abram, Nahor och Haran.” Chúng ta đọc trong Sáng-thế Ký 11:26 như sau: “Tha-rê... sanh Áp-ram, Na-cô và Ha-ran”. |
Redogörelsen i Första Moseboken riktar gång på gång uppmärksamheten på solen och dess inverkan på jorden. Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất. |
Jag läste Första Moseboken, Psalmerna och Nya testamentet. Tôi đã đọc sách Sáng-thế Ký, Thi-thiên và phần Tân ước. |
4. a) Vad säger Första Moseboken om själen? 4. a) Sáng-thế Ký cho chúng ta biết điều gì về linh hồn? |
(2 Moseboken 20:11) Stämmer den slutsatsen med det som sägs i Första Moseboken? Lời diễn tả trong Sáng-thế Ký có ủng hộ lập luận này không? |
Jakobs välsignelse över Naftali finns upptecknad i Första Moseboken 49:21. Phước lành của Gia Cốp ban cho Nép Ta Li được ghi chép trong Sáng Thế Ký 49:21. |
I Första Moseboken 11:4 heter det om dem som byggde detta torn: ”Nu sade de: ’Kom då! Riêng về những người xây cất cái tháp này, Sáng-thế Ký 11:4 ghi: “[Họ] nói rằng: Nào! |
Jakobs profetia om Simeon återfinns i Första Moseboken 49:5–7. Lời tiên tri của Gia Cốp về Si Mê Ôn được tìm thấy trong Sáng Thế Ký 49:5–7. |
Se artikeln ”Jehovas ord är levande – Viktiga detaljer från Första Moseboken – I”, i Vakttornet för 1 januari 2004. Xem bài “Lời Đức Giê-hô-va sống động—Những điểm nổi bật trong sách Sáng-thế Ký—I” trong Tháp Canh ngày 1-1-2004. |
6 I Första Moseboken 3:1–5 beskrivs hur en främmandes röst första gången hördes på jorden. 6 Sáng-thế Ký 3:1-5 cho biết cách tiếng người lạ phát ra lần đầu trên đất. |
I Första Moseboken 6:8, 9 (NW) kan vi läsa: ”Noa fann ynnest för Jehovas ögon. Sáng-thế Ký 6:8, 9 chép: “Nô-ê được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va... |
(2 Moseboken 20:11) Stöder ordalydelsen i Första Moseboken den slutsatsen? (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:11) Lời diễn tả trong Sáng-thế Ký có ủng hộ lập luận này không? |
Hur vi bör förstå Första Moseboken, kapitel 1 Hiểu sách Sáng-thế Ký chương 1 |
Livets uppkomst och människans syndafall Första Moseboken Nguồn gốc sự sống và tội lỗi con người Sáng-thế Ký |
Vi uppmuntrar dig att läsa Första Moseboken, bibelns första bok. Chúng tôi khuyến khích bạn hãy đọc Sáng-thế Ký, cuốn sách đầu tiên trong Kinh-thánh. |
En liknande teknik beskrivs i Första Moseboken 6:14. Phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ đề cập đến một kỹ thuật tương tự nơi Sáng-thế Ký 6:14. |
▪ ”De flesta har hört berättelsen om Kain och Abel i Första Moseboken i Bibeln. ▪ “Đa số ai cũng từng nghe câu chuyện về Ca-in và A-bên, ở quyển đầu trong Kinh Thánh. |
Den första boken är Första Moseboken och den sista Uppenbarelseboken (Apokalypsen). Sách đầu tiên là Sáng-thế Ký, và sách cuối cùng là Khải-huyền. |
Mikaela: Vi kan börja med att titta i Bibelns första bok, Första Moseboken. Mỹ: Chúng ta có thể bắt đầu tìm lời giải đáp cho câu hỏi của chị bằng cách xem lại sách đầu tiên của Kinh Thánh là Sáng-thế Ký. |
Första Moseboken ger oss bakgrunden. Cuốn Sáng-thế Ký trong Kinh-thánh cho chúng ta biết diễn tiến sự việc. |
Författaren till Första Moseboken kanske hade rätt, när allt kommer omkring.” Nghĩ cho cùng, tác giả của sách Sáng-thế Ký có lẽ đã nói đúng”. |
Första Moseboken 11:10–26 räknar upp hans förfäder ända till Noas son Sem. Sáng-thế Ký 11:10-26 liệt kê tên các tổ phụ ông ngược đến tận thời của Sem, con trai Nô-ê. |
I Första Moseboken, kapitel 1–4, berättas om världens skapelse och utvecklingen av Adams familj. Trong sách Sáng Thế Ký, các chương 1–4 kể lại sự sáng tạo thế gian và sự phát triển gia đình của A Đam. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Första Mosebok trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.