fortsättningsvis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortsättningsvis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortsättningsvis trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fortsättningsvis trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là từ nay trở đi, từ nay về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortsättningsvis
từ nay trở đi(henceforth) |
từ nay về sau(henceforth) |
Xem thêm ví dụ
Äldste Kerr kommer även fortsättningsvis att verka som chef för Kyrkans utbildningsverksamhet. Anh Cả Kerr sẽ tiếp tục phục vụ với tư cách là Ủy Viên của Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội. |
Första presidentskapet väljer också fortsättningsvis talarna bland kyrkans generalauktoriteter och generalämbetsmän. Những người nói chuyện sẽ tiếp tục được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chọn trong số Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các chức sắc trung ương của Giáo Hội. |
Han har, och han kommer även fortsättningsvis att ha, yngre män som färdas över jorden i verkets tjänst. Ông đã và sẽ tiếp tục hướng dẫn những người nam trẻ tuổi hơn để đi khắp thế giới trong công việc giáo vụ. |
Fortsättningsvis kommer nya identifikationskort för pionjärer som flyttar, ändrar namn, tappar sitt kort eller får ett nytt förordnande att tillhandahållas av Sällskapet. Từ rày về sau, những người tiên phong nào di chuyển đến nơi khác, đổi tên / họ, đánh mất thẻ hoặc xin đổi nhiệm sở đều phải được Hội đổi thẻ cho. |
När kontot har flyttats över kan du fortsättningsvis logga in på två olika sätt: Sau khi tài khoản của bạn đã hoàn tất quá trình chuyển đổi, có hai cách bạn có thể tiếp tục đăng nhập: |
Den skribent som just citerades, aposteln Simon Petrus, förklarar fortsättningsvis att de talade ”under det att de drevs av helig ande”. — 2 Petrus 1:21. Sứ đồ Phi-e-rơ, người đã nói lời vừa kể, giải thích tiếp rằng “ấy là bởi [thánh linh] cảm-động” (II Phi-e-rơ 1:21). |
Den första är att detta problem är alltför viktigt för att fortsättningsvis ignoreras eftersom vi tror oss veta svaren. Thứ nhất, vấn đề đơn giản này rất quan trọng để tiếp tục phớt lờ vì chúng tôi nghĩ chúng tôi biết câu trả lời. |
Beträffande det ”sociala evangeliet” sägs det fortsättningsvis i samma verk: ”Denna rörelse betraktade det kristna budskapet om Guds rike huvudsakligen som en impuls till att reorganisera de icke-religiösa förhållandena i samhället i betydelsen ett etiskt Guds rike.” Nói về “phúc âm xã hội” (social gospel), sách đó viết tiếp: “Phong trào này coi thông điệp về Nước Trời của đạo đấng Christ đại khái như là một sự thôi thúc cho việc tổ chức lại những tình trạng xã hội theo ý nghĩa đạo đức của Nước Trời”. |
Motorn kom dock fortsättningsvis att ställa till med problem och projektet avbröts till förmån för en annan Curtisskonstruktion, Curtiss P-40. Tuy nhiên, động cơ vẫn còn kém bền và chương trình bị bãi bỏ dành ưu tiên cho một thiết kế khác của Curtiss, chiếc P-40. |
+ 16 Och så var det fortsättningsvis: Molnet täckte den på dagen, och på natten såg det ut som en eld. + 16 Đây là điều luôn diễn ra: Đám mây sẽ bao phủ lều thánh vào ban ngày, còn ban đêm thì trông như có lửa bao phủ. |
När Karl II återinsatts på tronen år 1660 fick det till följd att Winston Churchills lycka vände till det bättre, även om han även fortsättningsvis hade det knapert ställt. Việc vua Charles II phục hồi nền quân chủ năm 1660 khiến vận may Winston Churchill trở lại, nhưng không đưa ông tới chỗ giàu có. |
När examensdagen närmade sig sitt slut, var alla närvarande övertygade om att Gileadskolan fortsättningsvis framgångsrikt kommer att göra det som den har gjort i mer än 50 år — utbilda sanna missionärer! Khi lễ mãn khóa kết thúc, toàn thể cử tọa tin chắc rằng Trường Ga-la-át sẽ tiếp tục thành công trong công việc mà trường này đã thực hiện hơn 50 năm qua—đào tạo những giáo sĩ thứ thiệt. |
Tullarna kommer även fortsättningsvis vara baserade på fartygstonnage och kommer inte att baseras på använda slussar. Các mức lệ phí vẫn tiếp tục được tính toán dựa trên kích thước tàu và không phụ thuộc vào các âu thuyền được sử dụng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortsättningsvis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.