fram trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fram trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fram trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fram trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fram

lấy

verb

Tala bara om vad du vill ha, så ska jag leta fram dem.
Hãy nói cô muốn xem gì, tôi rất vui lòng lấy cho cô.

Xem thêm ví dụ

Profetian om Jerusalems förstöring visar tydligt att Jehova är en Gud som låter sitt folk få höra om nya ting ”innan de spirar fram”. (Jesaja 42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
och åt Jerusalem ger jag en som bär fram goda nyheter.
Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem.
Vi kom fram i tid för att vara med vid pionjärmötet, och vi uppskattade mötet mycket och även kretssammankomstprogrammet som helhet.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
Varje år ser tiotusentals unga män och unga kvinnor, och många äldre par, ivrigt fram emot att få ett visst brev från Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Längre fram träffade han kvinnan igen, den här gången på torget, och hon var mycket glad över att se honom.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
14 Mina älskade, eftersom det är detta ni ser fram emot behöver ni göra allt ni kan för att slutligen stå fläckfria och rena i Guds ögon och ha frid.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Innan Blackberry kom i produktion samarbetade RIM med RAM Mobile Data och Ericsson på att ta fram det av Ericsson utvecklade trådlösa nätverket Mobitex till en tvåvägs personsökare och trådlöst e-post datornätverk.
Trước khi sản xuất BlackBerry, RIM hợp tác với RAM Mobile Data và Ericsson để chuyển mạng dữ liệu không dây thành mạng máy tính nhắn tin 2 chiều và e-mail không dây Mobitex do Ericsson phát triển trước đó.
Jag svingar mig fram här.
Tôi đang lắc đây.
3 Och det hände sig att de skyndade av alla krafter och kom fram till domarsätet. Och se, överdomaren hade fallit till marken och alåg i sitt blod.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
Då kom Nick, en kille som var ökänd för sitt drickande, fram till vår lilla grupp.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
(Ordspråksboken 15:23) Om vi kommer fram till att det vi tänker säga är negativt eller olämpligt, låt oss då slå bort det ur tankarna.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Fram till dess Kai ansvarig.
Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách.
Det skulle hindra det från att bilda nystan som verkar döda stora delar av hjärnan där de drar fram.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
På måndagen den 17 september grävde vi fram kropparna av några brandmän som hade rusat in i byggnaden föregående tisdag.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Jag väckte snabbt barnen, och innan angriparna nådde fram till vårt hus hade vi flytt ut i bushen.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
Min pappa, som gömt sig, kommer fram och togs direkt till fängelset.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
”EN MÄKTIG kraft hade tagit herraväldet över min tunga, och orden flödade fram som vatten.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
3 Från den tidpunkt då Israel lämnade Egypten och fram till Davids son Salomos död — en period av lite drygt 500 år — utgjorde Israels 12 stammar en enda nation.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Det motsvarar att du 1998 fyllde din bensintank full väntade till 2011, och så kan du köra till Jupiter fram och tillbaka två gånger.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
När du läser bibelställen, gör det då till en vana att betona de ord som direkt understöder den tanke du vill ha fram.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Hur lyser Guds folks rättfärdighet fram?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
Ser du vad ett uttråkat sinne kan trolla fram?
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?
Det krävdes alla tre lapparna för att få fram siffrorna.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
62 Och jag skall sända arättfärdighet ned från himlen, och bsanning skall jag bringa fram ur cjorden för att bära dvittnesbörd om min Enfödde, om hans euppståndelse från de döda, ja, och även om alla människors uppståndelse. Och jag skall låta rättfärdighet och sanning svepa över jorden så som en flod för att fsamla mina utvalda från jordens fyra hörn till en plats som jag skall bereda, en helig stad, så att mitt folk kan spänna bältet om höfterna och se fram emot tiden för min ankomst, ty där skall mitt tabernakel vara, och den skall heta Sion, ett gNya Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Det blev någonting så upprörande det hela att en undersökningskommission utsågs som 1982 lade fram den så kallade Ballahrapporten och de mellanstatliga arrangemangen upphörde meddetsamma.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fram trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.