framåt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ framåt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framåt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ framåt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ framåt

trên

adverb

Från midnatt och framåt grävde de sig försiktigt fram genom spillrorna.
Từ nửa đêm, họ cẩn thận dỡ bỏ đống đổ nát đang đè trên chân của em.

Xem thêm ví dụ

De behövde bara fortsätta framåt mot det på liknande sätt som ett fartyg fortsätter mot ett ljus som utmärker dess destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Hur hjälpte skolan dem att gå framåt som förkunnare, herdar och lärare?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
En tät dimma hjälpte till att skymma St. Hilaires avdelnings framryck, men när de gick uppför sluttningen av den legendariska ”Austerlitzsolen" gick dimman isär och uppmuntrade dem att fortsätta framåt.
Sương mù dày giúp che chở bước tiến của sư đoàn của St. Hilaire, nhưng khi họ đi ngược lên dốc, "Mặt trời Austerlitz" huyền thoại đã làm tan sương và cổ vũ họ tiến lên.
När man ger råd är det bra att ge uppriktigt beröm samtidigt som man ger uppmuntran att gå framåt.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
BG: Du verkar föreslå att vägen framåt är mer Europa, och det kommer inte att vara en lätt riktning just nu i de flesta europeiska länderna.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
Som en som verkligen tillhör millenniegenerationen, förankrad i den sanna läran, när du ombes göra omöjliga ting kan du gå framåt med tro och med glädje göra allt som står i din makt för att fullfölja Herrens avsikter.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Frammunnen och bakmunnen öppnas, och håller sig öppna, sedan börjar roboten ro framåt.
Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước.
”I första presidentskapet”, sa han, ”gör vi allt vi kan för att föra verket framåt.
Ông nói: “Trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, chúng tôi làm tất cả mọi thứ mình có thể làm được để xúc tiến công việc này.
Om vi håller blicken fäst på Herren utlovas vi en ojämförlig välsignelse: ”Därför måste ni sträva framåt med ståndaktighet i Kristus, med fullkomligt klart hopp och kärlek till Gud och till alla människor.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Och när fjällvandraren når fram till riktmärken längs vägen, kan han se att han verkligen har kommit framåt, närmare det slutliga målet.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
6 Jehova vakade utan tvivel med stort och livligt intresse över sin sons utveckling från den mänskliga befruktningen och framåt.
6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi.
På det sättet fortsätter jag att skrida framåt andligen.
Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng.
Detta innebär att utveckla ett intresse för ”bredden och längden och höjden och djupet” av sanningen och på så sätt gå framåt mot mogenhet. — Efesierna 3:18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
11 Om vi ska gå framåt som kristna måste vi också komma närmare Jehova som vår vän och far.
11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta.
De publikationer som det hänvisas till i ”Ämnesguiden” kommer främst från år 2000 och framåt.
Cẩm nang tra cứu này có tài liệu tham khảo chủ yếu từ năm 2000 trở đi.
• Vad finns det för samband mellan att lära känna Guds ord och att skynda framåt mot mogenhet?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Vi överväldigas av världsliga omsorger när vi paralyseras av rädsla för framtiden, vilket hindrar oss från att gå framåt i tro, med tillit till Gud och hans löften.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
När vi ser framåt, om vi säger att den här cirkeln föreställer alla barn som vi har behandlat hittills, då är detta omfattningen av problemet.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
2:31–45) Den föreställer endast de fem världsmakter som härskade från Daniels tid och framåt och som i betydande omfattning har haft med Guds folk att göra.
Nó chỉ tượng trưng cho năm cường quốc cai trị từ thời Đa-ni-ên trở đi và có ảnh hưởng lớn đến dân Đức Chúa Trời.
Där ute går det framåt och här känner jag mig så onyttig.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
Den franske sociologen och filosofen Edgar Morin medgav, när han talade om såväl kommunistiska som kapitalistiska världar: ”Vi har inte bara sett den strålande framtid som hölls fram inför proletariatet rasa samman, utan vi har också sett det sekulariserade samhällets automatiska och naturliga utveckling kollapsa, och det i ett samhälle där vetenskap, förnuft och demokrati förutsattes gå framåt automatiskt. ...
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
Att hålla förbunden ger oss hopp att fortsätta framåt, samtidigt som det förändrar hjärtat.
Trong khi việc tuân giữ các giao ước cho chúng ta hy vọng để cố gắng, thì nó cũng thay đổi tấm lòng.
När vi gör vårt bästa för att gå framåt på förbundsstigen, blir vi mer och mer fullständiga och fullkomliga här i livet.
Khi cố gắng hết sức để tiến bước dọc trên con đường giao ước, chúng ta trở nên trọn vẹn và hoàn hảo trong cuộc sống này.
Vi spola framåt till idag, och numera bor vi där.
Và đến ngày hôm nay, chúng tôi sống ở đó.
De fortsätter modigt framåt och vet att ”vedermödan frambringar uthållighet; uthålligheten i sin tur ett beprövat tillstånd”.
Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framåt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.