framför allt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ framför allt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framför allt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ framför allt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, chủ yếu, chính, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ framför allt

đặc biệt

(notably)

nhất là

(notably)

chủ yếu

(chiefly)

chính

(mainly)

đặc biệt là

(in particular)

Xem thêm ví dụ

Den är också bra för tjänsten, framför allt vid informellt vittnande.
Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức.
16 Framför allt riktade Jesus alltid uppmärksamheten på sin himmelske Fader, Jehova Gud.
16 Trên hết mọi sự, Chúa Giê-su tập trung sự chú ý vào Cha trên trời của ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ngài cũng giúp chúng ta làm thế nữa.
Ekonomin var framför allt fri mellan 1963 och 1973.
Mức độ tự do của nền kinh tế khá cao trong những năm 1963 đến 1973.
Men framför allt har jag lärt känna Jehova, som är den värdefullaste av alla vänner.
Trên hết, tôi đã nhận biết Đức Giê-hô-va, Người Bạn đáng quý nhất.
Men det var framför allt blödningar eller blodförlust som gav upphov till orenhet i det här sammanhanget.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu.
Framför allt är det helt onödigt!
Trên hết, điều đó hoàn toàn không cần thiết!
Sedan sa han, med ännu större eftertryck: ”Kom framför allt ihåg regel ett: Stanna i båten!”
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
Plikten framför allt.
Quân đội là trên hết.
Vi beundrar framför allt länder som är goda.
Chúng ta đơn giản chi ngưỡng mộ các quốc gia tốt.
Men framför allt ärar vi därigenom vår ömt medlidsamme Fader, Jehova.
Trên hết mọi sự, khi làm thế chúng ta tôn vinh Cha nhân từ thương xót của chúng ta, Đức Giê-hô-va.
Men framför allt... för att SKAPA framtiden i stället för att vänta på den.
Nhưng thường là xây dựng tương lai hơn là chờ đợi nó.
De kristna har också trogna medkristna i församlingen och framför allt den kärleksfulle herden, Jehova Gud.
Tín đồ đấng Christ cũng có anh em cùng đạo trung thành trong hội-thánh và hơn hết họ có Giê-hô-va Đức Chúa Trời làm Đấng Chăn chiên đầy yêu thương.
I framför allt vilken bemärkelse var Jesus martyr?
Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào?
" Men framför allt, försöka förändra. "
" Nhưng trên hết, hãy thử làm điều gì đó. "
Vakttornet betraktades under många år som en tidskrift för framför allt de smorda kristna.
Trong nhiều năm báo Tháp Canh được coi như một tạp chí đặc biệt dành cho những người được xức dầu.
Säkerheten framför allt, Cooper.
An toàn là trên hết, Cooper.
Vad är det framför allt som gör Jobs ostrafflighet så enastående?
Điều gì đặc biệt làm cho sự trung thành của Gióp rất đáng chú ý?
Och ta framför allt upp din önskan i bön.
Trên hết, hãy cầu nguyện về ước muốn giúp người khác biết lẽ thật.
Den har framför allt en central plats i Jehovas avsikter.
Trước hết, sự sống lại là điều trọng yếu trong ý định của Đức Giê-hô-va.
Låt oss nu se hur framför allt Hesekiels bok kastar ljus över uppfyllelsen av Uppenbarelseboken under Herrens dag.
Chúng ta hãy xem sách Ê-xê-chi-ên đặc biệt soi sáng thế nào về sự ứng nghiệm của sách Khải-huyền trong ngày của Chúa.
Det är framför allt om dem som det kan sägas att de ”har ledningen” bland oss.
Họ có thể được gọi là “những người dắt-dẫn” chúng ta (Hê 13:7).
Sök vård direkt innan symtomen förvärras, framför allt om du är gravid eller om det gäller barn.
Hãy điều trị ngay trước khi những triệu chứng trở nên ngày càng nặng, đặc biệt đối với trẻ em và thai phụ.
5. a) Vad är det framför allt som motiverar oss att ta del i förkunnartjänsten?
5. (a) Động lực trên hết thúc đẩy chúng ta đi rao giảng là gì?
Framför allt får den en känsla av kärlek och närhet.
Trước hết, xoa bóp khiến trẻ cảm nhận tình yêu thương và sự dịu dàng.
Var framför allt tacksam för livet.
Trên hết, hãy biết ơn cuộc sống.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framför allt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.