frånvaro trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frånvaro trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frånvaro trong Tiếng Thụy Điển.
Từ frånvaro trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự thiếu, thiếu, khuyết điểm, sự vắng mặt, vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frånvaro
sự thiếu(absence) |
thiếu(lack) |
khuyết điểm
|
sự vắng mặt(absence) |
vắng mặt
|
Xem thêm ví dụ
Under deras frånvaro blir Normandy angripen och bordas av Collectors. Với sự vắng mặt của họ, Normandy bị tấn công bởi Collector và chỉ có Joker là không bị bắt đi. |
I din frånvaro? Và con vắng mặt? |
De återvänder till ligan efter en säsongs frånvaro. Họ trở về giải Ngoại hạng chỉ sau một mùa vắng mặt. |
Jag vill säga tack till min familj för deras styrka i min frånvaro. Tôi muốn nói lời cảm ơn đến gia đình tôi đã mạnh mẽ trong lúc vắng mặt tôi. |
På en stavskonferens för många år sedan träffade jag en kvinna som sade att hon blivit ombedd att komma tillbaka till kyrkan efter många års frånvaro, men kunde inte tänka sig varför hon skulle göra det. Cách đây nhiều năm tại một đại hội giáo khu, tôi đã gặp một phụ nữ nói rằng chị ấy đã được yêu cầu trở lại giáo hội sau nhiều năm xa rời giáo hội, nhưng không thể nghĩ tới bất cứ lý do tại sao chị ấy cần phải làm điều đó. |
Sedan Paulus hade arbetat hårt för att bygga upp tron hos de kristna i Filippi, skrev han till dem: ”Därför, mina älskade, liksom ni alltid har varit lydiga, inte bara under min närvaro, utan nu mycket villigare under min frånvaro, så fortsätt att med fruktan och bävan arbeta på er egen räddning.” Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. |
I din frånvaro såg jag till att ditt namn nämndes. Trong khi chàng đi, em vẫn nhắc tên chàng trên môi người, và tán tụng chàng bên tai người. |
Hans långa frånvaro från hemmet var den första av många sådana perioder för Rebecca. Thời gian dài vắng nhà này của ông là lần đầu tiên trong nhiều lần như vậy đối với Rebecca. |
56 Och han skall ta ledningen vid mötena i äldstens eller prästens frånvaro – 56 Và khi nào anh cả hoặc thầy tư tế vắng mặt, thì thầy giảng phải điều khiển các buổi họp— |
Jag har levt i fattigdom på grund av din frånvaro. Tôi đã sống trong đói khổ vì sự biến mất của ngài, Thế THần. |
Den definieras av frånvaro av bevis, och när det gäller ME, har psykologiska förklaringar hållit tillbaka biomedicinsk forskning. Nó định nghĩa bởi sự thiếu chứng cứ ví dụ như bệnh ME, ( bệnh về thần kinh ) những giải thích theo tâm lý học đã chặn các nghiên cứu về sinh học |
De la märke till din frånvaro. Sự vắng mặt của em cũng bị để ý đó. |
Vid en konferens som anordnades av WHO 1978 var delegater från 134 länder och 67 FN-organ eniga om att hälsa är mer än bara frånvaro av sjukdom. Tại một hội nghị do WHO bảo trợ vào năm 1978, đại biểu của 134 xứ và 67 tổ chức của Liên Hiệp Quốc đều đồng ý là sức khỏe không đơn giản là không bị bệnh. |
Inser jag att en längre tids frånvaro från min hustru utsätter oss båda för faran att begå äktenskapsbrott? Tôi có ý thức rằng việc vợ chồng xa cách có thể là cạm bẫy cho cả hai hay không? |
En ensamstående mor sade: ”Man vill kompensera den andre förälderns frånvaro genom att göra det lätt för barnen.” Một người mẹ đơn chiếc lý luận: “Bạn muốn đền bù lại sự vắng mặt của người cha bằng cách cho con cái được thư thả”. |
Jag skyddade kungen i er frånvaro. Tôi luôn tự tay bảo vệ nhà vua, thưa ngài. |
I tidskriften New Scientist sägs det att under tiden dör ”omkring en miljon människor ... varje år i malaria, medan säkra och effektiva behandlingsmetoder lyser med sin frånvaro”. Tạp chí New Scientist cho biết trong khi đó, ước tính “trên thế giới mỗi năm có 1 triệu người chết vì sốt rét nhưng chưa hề có phương pháp trị liệu an toàn và hiệu quả nào”. |
Jag ifrågasätter inte hans lojalitet mot er, men ordens frånvaro talar sitt tydliga språk. Tôi không nghi ngờ lòng trung của anh ta với ngài Nhưng sự im lặng không nói lời nào. |
I den här enorma siffran ingår ”kostnader för sjukvård (279 miljoner euro), kostnader för bilolyckor (315 miljoner euro), kostnader för alkoholrelaterade brott (100 miljoner euro) och minskad produktion på grund av frånvaro relaterad till alkohol (1 034 miljoner euro)”, sägs det i rapporten. Báo cáo cũng cho biết tổn thất tài chính to lớn này bao gồm chi phí “chăm sóc sức khỏe (350 triệu), thiệt hại do tai nạn giao thông (380 triệu), do những người uống rượu phạm pháp (126 triệu), do giảm năng suất làm việc vì nhân viên vắng mặt (1.300 triệu)”. |
Om Dunbar vill utnyttja presidentens frånvaro, så är det hennes privilegium. Nếu Heather Dunbar muốn chiếm lợi thế lúc Tổng thống vắng mặt, đó là quyền của cô ấy. |
Fred Sudbury, Craigs far, lyste med sin frånvaro. Cha của Craig là Fred Sudbury được thấy là vắng mặt. |
Vi kände ingen ”tröghet över vårt tänkande” – bara en frånvaro av frid. Tâm trí chúng tôi không có đến mức tê dại hoặc có những ý nghĩ tối đen—chỉ không cảm thấy bình an. |
Tja, är mörker frånvaro av ljus, och dumhet i det fallet var frånvaron av mig. Bóng tối là sự vắng mặt của ánh sáng và sự ngu ngốc trong khoảnh khắc đó là do tôi vắng mặt. |
I er frånvaro har de kloka mästarna återtagit kontrollen. Không có quân Unsullied thực thi quyền cai trị của ngài, bọn quý tộc đã đoạt lại quyền khống chế thành phố. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frånvaro trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.