frisläppning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frisläppning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frisläppning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ frisläppning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phiên bản, giải phóng, thả, 解放, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frisläppning
phiên bản(release) |
giải phóng(release) |
thả(release) |
解放
|
phát hành(release) |
Xem thêm ví dụ
Jag antar att jag har dig att tacka för min frisläppning? Lẽ ra tôi phải cảm ơn cậu vì được tại ngoại sớm. |
Utrikesdepartementet har arrangerat frisläppningarna. Chính phủ đã sắp xếp để trả tự do cho các bạn đồng chí của ông. |
Det är en tradition att äta tofu i samband med frisläppningen så att du lever ett vitt liv och aldrig syndar igen Theo truyền thống, ngày ra tù hãy ăn tàu hủ để có thể sống thanh thản và không bao giờ lầm lỗi nữa. |
Det är inte ovanligt att frigivna gruvar sig för frisläppningen. Có khả năng bất thường là có một vài người được phóng thích, sợ hãi thật sự cái ngày tự do đó của họ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frisläppning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.