футбольное поле trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ футбольное поле trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ футбольное поле trong Tiếng Nga.

Từ футбольное поле trong Tiếng Nga có các nghĩa là vỉ, sân đá bóng, giàn đỡ tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ футбольное поле

vỉ

(gridiron)

sân đá bóng

(gridiron)

giàn đỡ tàu

(gridiron)

Xem thêm ví dụ

Что ж, представьте линзу размером с футбольное поле.
Vậy hãy tưởng tượng một ống kính rộng như một sân bóng đá.
Это так называемый кратер Виктория, который по размеру примерно несколько футбольных полей.
Đây được gọi là miệng núi lửa Victoria, có diện tích cỡ vài sân bóng đá.
Расстоянии 13 футбольных полей и средства примерно в 500 метрах за максимальную эффективную дальность Gilliland M24.
Khoảng cách của 13 lĩnh vực bóng đá, phương tiện khoảng 500 mét vượt ra ngoài phạm vi hiệu quả tối đa của các Gilliland M24.
Если ее увеличить до размера футбольного поля, то она смогла бы остановить мощный авиалайнер!
Nếu mạng nhện làm bằng tơ này lớn bằng kích thước của một sân bóng đá, nó có thể cản được một chiếc máy bay phản lực lớn đang bay!
И вдобавок местом было размером с футбольное поле.
Tình thế còn là vấn đề vị trí đặt công trình to bằng cái sân bóng đá.
Цель 25 см на расстоянии 5 футбольных полей.
Một mục tiêu 25 cm ở một khoảng cách của 5 lĩnh vực bóng đá.
В одной лишь Мексике каждую минуту уничтожается их ареал размером с футбольное поле.
Chỉ riêng Mexico, cứ mỗi phút, chúng bị mất một diện tích sống tương đương với một sân bóng đá.
Смерть зона размером с футбольное поле.
Vùng chết là kích thước của một sân bóng đá.
Обогнал второе место на длину футбольного поля.
Anh ta vượt qua người thứ hai với khoảng cách cả một sân bóng.
Вместо того чтобы строить здание размером с футбольное поле, мы сконцентрировались на этом элементе.
Thay vì xây dựng một công trình rộng bằng cả sân banh, chúng tôi tập trung về một yếu tố.
Ковчег, который построил Ной, был огромным — длиннее футбольного поля и выше трехэтажного здания.
Ông Nô-ê đã đóng một chiếc tàu khổng lồ, dài hơn một sân banh và cao tương đương tòa nhà ba tầng.
Из её приюта открывался вид на два песочных футбольных поля, где когда-то играл Бейзил.
Đứng bên ngoài nơi ở cho người vô gia cư, tôi thấy 2 sân bóng cát trắng, nơi Basil vẫn thường đá banh.
Второе место, где я чувствую свободу, — на футбольном поле, когда забил гол.
Nơi thứ hai khiến tôi cảm thấy tự do đó là sau khi ghi bàn trên sân bóng.
Увидимся на футбольном поле
Hẹn gặp lại cậu trên sân đấu
Футбольное поле у мальчиков лучше, чем у девочек?
Hay sân bóng đá của nam tốt hơn của nữ?
Ною было сказано построить ковчег — судно, которое должно было быть длиннее футбольного поля и выше 5-этажного здания.
Nô-ê được lệnh đóng một chiếc tàu, dài hơn một sân đá bóng và cao hơn một tòa nhà năm tầng.
Он выводил команду на пустое поле и говорил: «Вот футбольное поле».
Ông dẫn đội của mình ra sân chơi vắng vẻ và nói: “Đây là sân chơi bóng bầu dục.”
За это время вы проедете расстояние, равное длине футбольного поля.
Với thời gian đó bạn đã đi được một quãng đường dài hơn cả một sân bóng đá.
Разве мы на футбольном поле?
Cái gì đây? Sân đá bóng àh?
Он был на футбольных полях.
Nó có ở sân đá banh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ футбольное поле trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.