gå omkring trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gå omkring trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gå omkring trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gå omkring trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gå omkring

lang thang

Xem thêm ví dụ

Så må vi, med den Helige Andens inflytande, gå omkring och göra gott enligt Mästarens återlösande mönster.
Dưới ảnh hưởng của Đức Thánh Linh, chúng ta cũng có thể đi làm phước theo mẫu mực cứu chuộc của Đức Thầy.
Jag är trött på att gå omkring naken.
Tôi đã quá chán đi đó đi đây trần trụi.
Du kan inte gå omkring.
Anh không thể cứ thế này mà đi loanh quanh.
”Men jag ser fyra män gå omkring i elden”, säger han.
Ông nói: ‘Nhưng ta thấy bốn người đi tới đi lui trong lửa kia kìa.
Berättelsen fortsätter: ”Då blev mannen genast frisk, och han lyfte upp sin vilomatta och började gå omkring.”
Lời tường thuật của Phúc âm nói tiếp: “Tức thì người ấy được lành, vác giường mình và đi”.
Vill jag gå omkring i bara kalsongerna ska jag inte behöva känna...
Nếu tôi muốn mặc quần xì đi lại trong phòng tôi sẽ ko phải cảm thấy...
Ni kan inte gå omkring i Mordor i bara skinnet.
Đâu thể để cậu trần như nhộng thế này đến Mordor được.
Du vill inte att de ska se dig gå omkring halvnaken.
Tôi không muốn mấy người kia nhìn thấy Sơ ăn mặc thiếu vải.
Han är ett stort exempel på att göra som Herren: att gå omkring och göra gott.
Ông là tấm gương sáng về điều mà Chúa đã làm: đi khắp nơi làm việc thiện.
Nu kunde han resa sig och gå omkring.
Ông có thể tự đứng lên, và bước đi.
2 Jag ska stiga upp och gå omkring i staden,
2 Tôi sẽ trỗi dậy, đi khắp thành;
Kan jag gå omkring, eller lämnar jag fotavtryck då?
Nếu đi lại trong phòng, cũng để lại giấu chân vậy
Skulle du gå omkring i ett farligt område med förbundna ögon?
Bạn có muốn bị bịt mắt khi đi trong một khu xóm nguy hiểm không?
Du klarar dig mycket bra med att gå omkring här nere på marken.
Bạn sống thoải mái mặc dù đi lại trên mặt đất chứ không bay như chim.
Kan ni se mig gå omkring och vara som, "Hallå killar, så här är det.
Bạn có tưởng tượng được tôi bước vào và làm như thế này, "Này các cậu, là thế này này.
Du behöver inte gå omkring och vara rädd, men du måste vara försiktig.
Em không phải sợ, nhưng cần phải thận trọng.
”Med ens reste sig flickan upp och började gå omkring.”
“Tức thì đứa gái chờ dậy mà bước đi”.
Gå omkring!
Đi thử coi!
Andra har setts planlöst gå omkring i korridorerna när de borde sitta i hörsalen och lyssna.
Những người khác thì đi lang thang ngoài hành lang trong khi đáng lẽ phải ngồi trong thính đường để lắng nghe.
Därefter började Korihor gå omkring från hus till hus och tigga mat.
Cô Ri Ho bị đuổi ra ngoàiđi xin ăn hết nhà này qua nhà khác.
Och jag tillbringade några veckor med att gå omkring med socialarbetare som arbetade med de hemlösa.
Và tôi dành ra vài tuần trao đổi với một tổ chức hoạt động xã hội trợ cấp cho người vô gia cư.
Det är för mycket pengar att gå omkring med.
Buổi tối, cầm nhiều tiền như thế không ổn đâu.
Jag har valt att stå vid tröskeln i min Guds hus hellre än att gå omkring i ondskans tält.”
Thà tôi làm kẻ giữ cửa trong nhà Đức Chúa Trời tôi, hơn là ở trong trại kẻ dữ” (Thi-thiên 84:10).
Under programmets gång är det inte lämpligt att i onödan prata, skicka sms, äta eller gå omkring i korridorerna.
Khi chương trình đang diễn ra, đó không phải là lúc để bàn tán những chuyện không cần thiết, nhắn tin, ăn uống hay đi loanh quanh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gå omkring trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.