Галина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Галина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Галина trong Tiếng Nga.

Từ Галина trong Tiếng Nga có các nghĩa là gôn, Genova, Golf, chơi gôn, môn đánh gôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Галина

gôn

(golf)

Genova

Golf

(golf)

chơi gôn

(golf)

môn đánh gôn

(golf)

Xem thêm ví dụ

В результате Наташа вместе со своими детьми — сыном Сашей (Ариелем) и дочерью Еленой — и бабушкой Галиной присоединилась к Элле в изучении Библии.
Kết quả là trong gia đình ấy bà ngoại là Galina; bà mẹ là Natasha; cậu con trai là Sasha (Ariel); và cô con gái là Ilana đã cùng tham dự vào cuộc học hỏi Kinh Thánh của cô Ella.
Крикс и Галино!
Crixus và Galino!
На постаменте написаны слова: "Галине Перовой.
Nó viết: "Cảm ơn về Playa Girón.
Родители и знать не знают, что происходит» (Галина).
Cha mẹ chẳng mảy may hay biết chuyện gì đang diễn ra!”.—Nhi.
Он был женат и развелся дважды, сначала на Алисе Браун (Alice Brown), а затем на Галине Копернак (Galina Kopernak).
Ông đã kết hôn hai lần, lần đầu tiên đến Alice Brown và sau đó đến Galina Kopineck.
«Скромность выражается во всем, что мы делаем, – в нашей речи, внешнем виде, поведении и даже в выборе мест, где мы бываем», – говорит Галина Савчук из Новосибирска, Россия.
Galina Viktorovna Savchuk ở Novosibirsk, Nga, nói: “Sự khiêm tốn được thể hiện trong tất cả mọi điều chúng ta làm: lời nói, diện mạo bề ngoài, hành vi của chúng ta, và thậm chí cả những nơi chúng ta ghé thăm nữa.”
Она живет вместе с мамой Галиной, которая заботится о ней.
Chị Dalia sống với mẹ là Galina, người chăm lo mọi nhu cầu của chị.
Сестра Галина Гончарова, служившая в призвании историка Речного прихода в Москве, Россия, сломала обе руки, поскользнувшись на льду.
Trong Tiểu Giáo Khu Rechnoy ở Moscow, Nga, Galina Goncharova là người đang phục vụ với tư cách là nhà viết sử của tiểu giáo khu, chị đã bị trượt chân ngã trên nước đóng băng và bị gẫy cả hai cánh tay.
Галина Зинченко.
Đây là katsujinken.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Галина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.