gammalmodig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gammalmodig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gammalmodig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ gammalmodig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lỗi thời, cũ, không hợp thời, cổ, cũ kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gammalmodig
lỗi thời(obsolete) |
cũ(old-fashioned) |
không hợp thời(antique) |
cổ(antique) |
cũ kỹ(antiquated) |
Xem thêm ví dụ
Bibelns moralnormer betraktas som gammalmodiga. Các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh bị xem là lỗi thời. |
Många upplever det kanske som lite gammalmodigt med gemensamma måltider. Đối với nhiều người ngày nay, bữa ăn gia đình có vẻ là một tập quán lỗi thời. |
Det finns fortfarande en massa gammalmodiga typer som mig, som tolkar " flickvän " som gay. Giờ còn nhiều người cổ hủ vẫn suy ra rằng " có bạn gái " tức là " gay " đấy. |
En 34-årig kvinna förklarar: ”Jag är kanske gammalmodig men det bindande i ett äktenskap får mig att känna mig tryggare... . Một phụ nữ 34 tuổi giải thích: “Có thể là tôi sống theo lối xưa, nhưng hợp ước hôn nhân khiến tôi cảm thấy an toàn hơn... |
Religiösa ledare angriper i själva verket Bibeln när de gör gällande att dess moralnormer är gammalmodiga. Khi ám chỉ rằng các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh lỗi thời, thật ra những nhà lãnh đạo tôn giáo đang công kích Kinh Thánh. |
Eller skulle du tycka att en sådan bok måste vara hopplöst gammalmodig? Hay là bạn cho rằng một sách như vậy chắc hẳn đã lỗi thời rồi? |
Det är en aning gammalmodigt. Có hơi cổ lỗ sĩ rồi. |
Det kanske låter gammalmodigt att ha med sig ett förkläde, men det kan vara ett verkligt skydd. Có một người đi kèm nghe có vẻ cổ hủ, nhưng điều này có thể là một sự che chở thực tế. |
Musiken är lite gammalmodig och väldigt hög och störande, men ja, bra gjort. Nhạc này có hơi hoài cổ so với gu của tôi... chưa kể còn rất ồn và làm xao nhãng nữa... nhưng mà hay đấy. |
1 Många människor i dag tycker att Bibeln är gammalmodig och orealistisk. 1 Ngày nay nhiều người xem Kinh-thánh là lỗi thời và không thực tế. |
Det är till exempel många som menar att Bibelns moralnormer är gammalmodiga och verklighetsfrämmande i dagens värld. Chẳng hạn, ngày nay nhiều người xem các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh là lỗi thời hoặc thiếu thực tế trong thế giới hiện đại. |
Är dess råd praktiska, eller har moderna pedagoger och filosofer bevisat att Bibelns normer är gammalmodiga? Lời khuyên của Kinh-thánh thực tế không, hoặc phải chăng những nhà giáo dục và triết gia thời nay chứng minh Kinh-thánh đã lỗi thời? |
Med tanke på dessa fakta kan vi dra slutsatsen att Bibelns moralnormer inte är gammalmodiga. Vì vậy, chúng ta có thể kết luận rằng tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh không lỗi thời. |
Uppmaningen att gifta sig ”i Herren” är alltså varken orimlig eller gammalmodig. Đúng vậy, chỉ kết hôn với “môn đồ của Chúa” vẫn còn là điều thực tế. |
I dag tycker många att tanken att frukta Gud känns lite gammalmodig och svår att förstå. Ngày nay, nhiều người cảm thấy khái niệm kính sợ Đức Chúa Trời hơi lỗi thời và khó hiểu. |
(Jesaja 5:20, 21) Det skulle också innebära att människor kan förkasta de värderingar och moralnormer som tidigare generationer har haft därför att de menar att de är gammalmodiga. (Ê-sai 5:20, 21) Như vậy, người ta cũng có quyền bác bỏ các giá trị và tiêu chuẩn đạo đức của những thế hệ trước, nếu họ nghĩ chúng lỗi thời. |
Jag förmodar att jag bara är lite gammalmodig. Chắc là ta hơi lỗi thời rồi. |
Sedan dess har företaget hållit sig till sina gammalmodiga, men eftertraktade modeller. Tính bảo thủ này thể hiện ở chỗ nó cố gắng duy trì những khuôn mẫu tác phong đã lạc hậu, lỗi thời. |
Andra ansåg att det var gammalmodigt att ha skådespelare klädda i grekiska kläder. Một số khác nghĩ rằng để những người biểu diễn ăn mặc giống như người Hy Lạp là đã bị lỗi thời. |
Är Bibelns syn gammalmodig? Quan điểm của Kinh Thánh có lỗi thời không? |
Tidskriften Time konstaterar: ”Blygsamhetens ideal har, även om det knappast är utdött, nästan börjat kännas lite gammalmodigt.” Tạp chí Time nhận xét: “Mặc dù lý tưởng về sự khiêm tốn chưa mất hẳn, dường như nó đã bắt đầu lỗi thời”. |
Liksom Marie Madeline Cardon modigt försvarade missionärerna och sin nyfunna tro, behöver vi modigt försvara Herrens uppenbarade lärdomar som beskriver äktenskap, familjer, mäns och kvinnors gudagivna roller samt betydelsen av att göra våra hem till heliga platser – även när världen ropar i våra öron att dessa principer är gammalmodiga, begränsande eller inte längre relevanta. Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa. |
De förkunnar att lärdomarna i Bibeln är falska och att Mästarens lärdomar är gammalmodiga. Những lực lượng chống đối này nói rằng những điều giảng dạy trong Kinh Thánh là sai lạc và những lời giảng dạy của Đức Thầy là lỗi thời. |
Många, i synnerhet ungdomar, tycker att Bibeln är hopplöst gammalmodig och att dess råd är för restriktiva. Nhiều người, nhất là giới trẻ, xem Kinh Thánh là một cuốn sách vô cùng lỗi thời, với sự dạy dỗ quá khắt khe. |
Nåja det är en gammalmodig tanke. Điều đó, quả thực là quan điểm ấu trĩ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gammalmodig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.