газировка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ газировка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ газировка trong Tiếng Nga.

Từ газировка trong Tiếng Nga có các nghĩa là nước ngọt, nước xô-đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ газировка

nước ngọt

noun

Мне придется попросить вас выкинуть газировку.
Tôi cần ông phải ném ly nước ngọt đó đi.

nước xô-đa

noun

Xem thêm ví dụ

Или газировка?
Hay lon soda này nhỉ?
Ну да, мобильный и бутылка газировки.
Có, một điện thoại di động và chai soda.
И все они управляются фундаментальными законами физики, которые вы можете узнать на кухне с яйцами, чайными чашками, газировкой и со всем остальным.
Đây là lý do tại sao những thứ như thay đổi khí hậu lại là vấn đề nghiêm trọng.
Чтобы наглядно продемонстрировать это, руководитель Общества молодых женщин подняла две банки с газировкой.
Để cho thấy điều này bằng trực quan, một chị lãnh đạo Hội Thiếu Nữ giơ cao hai lon nước ngọt.
ћы ведь тут не газировкой торгуем.
Đâu phải ta đang bán phần mềm thường.
В любых расчетах, где есть окружности. Начиная от объёма банки газировки до орбит спутников.
Ồ, đơn giản là bất kì tính toán nào liên quan đến đường tròn từ thể tích của một lon sô đa đến quỹ đạo của vệ tinh.
Мне придется попросить вас выкинуть газировку.
Tôi cần ông phải ném ly nước ngọt đó đi.
Я заказывал больше картофеля-фри, большой стакан газировки и дополнительный гамбургер — всего побольше, насколько позволяли средства.
Tôi mua thêm khoai tây chiên, ly nước ngọt lớn hơn và thêm một hăm-bơ-gơ, nếu có tiền thì mua thêm, loại lớn nhất.
Мексиканская газировка.
Mexico Soda.
Каждую неделю я ходил в один магазин на углу улицы и покупал всю газировку.
Mỗi tuần, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua tất cả nước uống có ga.
Это бутылка газировки.
Đúng rồi, là 1 chai soda
Киньте изюм в газировку, очень увлекательно.
Bỏ ít nho khô vào sô đa chanh, rất vui đó.
Думаю, здесь у них газировки нет.
Tôi không nghĩ họ có nướcga ở đây.
В одной руке она держала пустую банку, а в другой – нераспечатанную банку, полную газировки.
Một tay chị cầm một cái lon không và tay kia cầm một cái lon chưa mở nắp và đầy nước ngọt.
Некоторые из вас скажут: «газировка», а некоторые — «шипучка».
Vài người có thể nói "soda" và một vài người thì có thể nói "pop".
Сок или газировку?
Nước ép hay soda?
Я не хочу никакой чертовой газировки, Рик!
Tôi không cần soda Rich.
И газировку тоже!
Cả nước sô-đa nữa!
* Чем ложные учения похожи на эту банку из-под газировки?
* Những lời giảng dạy sai lạc giống với cái lon nước ngọt này như thế nào?
Это просто газировка.
Tất cả đều là nước giải khát.
Ты не мог бы принести мне газировки?
Cậu có thể lấy soda giùm ta không?
Газировка.
Club soda.
Мне потребовалась уйма времени, повторений, терпения, немало надежды и веры, множество уверений со стороны моей жены и много литров диетической газировки (не скажу, какой).
Phải mất rất nhiều thời gian, phải lặp đi lặp lại, phải kiên nhẫn; phải có hy vọng và đức tin không nhỏ; những lời trấn an của vợ tôi; và nhiều lít nước ngọt ít đường mà tôi xin giấu tên.
Хотите какой-нибудь газировки?
VÀ ông muốn soda loại nào.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ газировка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.