gemi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ gemi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tàu, tàu thủy, thuyền, tàu thuỷ, Tàu thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemi

tàu

noun

Uzakta bir gemi görebiliyorum.
Tôi có thể nhìn thấy một con tàu từ đằng xa.

tàu thủy

noun

Yani, bir gemide olmak ilk kez olan bir şey değil.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.

thuyền

noun

Gemiler hakkında çok şey biliyorum.
Tôi biết rất nhiều về thuyền.

tàu thuỷ

noun

Tàu thủy

Ancak şirket, gemilerin hızı açısından rakibi Cunard Line’la yarışamadı.
Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard.

Xem thêm ví dụ

Emrimi yerine getir.
Cứ làm theo lệnh tôi.
Bize gemi lazım.
Chúng ta sẽ cần thuyền.
Bana yeni bir şeyler getir, yoksa kocanı bekleteceğiz.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Ancak, gemi 4, 5, 6 deniz mili ilerlemeye başlayınca, pilot yakıtının azaldığını haber verdi.
Nhưng khi tàu đi được một khoảng, người phi công liên lạc nói rằng anh ấy sắp hết xăng.
Buradaki büyük gemi, 15. yy'da Zheng He tarafından, Güney Çin Denizi, Doğu Çin Denizi, ve Hint Okyanusu üzerinden Doğu Afrika'ya yaptığı büyük keşif gezilerinde kullanılan gemi.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Bu resimdeki çınar, gene rüzgarla dağılıyor.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
Gene mi dışarıda kaldın?
Lại mất khóa cửa à?
Durum ne olursa olsun Roma Cumhuriyeti gemi yapım teknolojisini savaşın başlangıcında hızla geliştirmiştir.
Bất kể tình trạng có công nghệ hải quân vào lúc bắt đầu của cuộc chiến tranh hay không, La Mã đã nhanh chóng thích nghi với cuộc chiến.
Sanki bir gemiymiş gibi evle batacağım.
Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu.
O zaman saraya geri dön ve diğerlerini getir.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Çocukları derhal otele geri getir.
Tôi cần cô đưa lũ trẻ trở về khách sạn ngay.
Yine de, tekrar oraya tayin edilirsem sanırım gene bir çaylak olacağım.
Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu.
Ellerini sırtının arkasına getir.
Để sau lưng
Bütün ellerini arkana getir bakalım.
Đặt tay mày ra sau lưng đi.
Bana parayı getir.
Mang tiền trả cho tôi.
Nuh, imanla ve Tanrı’ya karşı duyduğu saygı dolu korkuyla harekete geçerek “evinin kurtuluşu için bir gemi hazırladı.”
Bằng đức tin và sự thành tâm kính sợ Đức Chúa Trời, Nô-ê đã “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”.
Bu grup standartları hazırlarsa, ve gemi inşa sanayisi üretimde bunları benimseyip uygularsa, bu potansiyel problemde aşamalı olarak bir düşüş görebiliriz.
Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này.
Beş ay sonra gemi bir dağın tepesine oturur.
Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.
Yani eve geldiğinizde ya da ofisinize girdiğinizde, bunları çantanızda taşıyorsanız, gene iş görür.
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
Böyle bir gemi kat edeceği uzun yolda hedefinden çok uzaklaşmış olur.—İbraniler 3:12.
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
Bütün gemi havaya uçacak.
Cả con tàu sẽ nổ mất.
Ve hatta onlar genlerin akışını bile yavaşlatır.
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.
O ekrana göre biz bu limandaki herhangi bir gemi olabiliriz.
Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được.
Gemi direği değerli bir rakip değil.
Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm.
Fakat bu arada gemi limandan ayrılmıştı!
Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.